logo vui cười lên

Nghề SEO tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, hiện nay có rất nhiều nghề nghiệp khác nhau. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số nghề nghiệp trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như ca sĩ, thư ký riêng, giám đốc truyền thông, cảnh sát, xe ôm, cướp biển, kỹ thuật viên, nhân viên, bác sĩ giải phẫu thần kinh, thợ xây, nhà nghiên cứu đầu tư, huấn luyện viên, kiến trúc sư, thợ điện, thợ xăm hình, thợ mộc, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một nghề nghiệp khác cũng rất quen thuộc đó là nghề SEO. Nếu bạn chưa biết nghề SEO tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Nghề SEO tiếng anh là gì
Nghề SEO tiếng anh là gì

Nghề SEO tiếng anh là gì

Nghề SEO tiếng anh gọi là search engine optimization, phiên âm tiếng anh đọc là /ˌsɜːtʃ en.dʒɪn ɒp.tɪ.maɪˈzeɪ.ʃən/.

Search engine optimization /ˌsɜːtʃ en.dʒɪn ɒp.tɪ.maɪˈzeɪ.ʃən/

Để đọc đúng tên tiếng anh của nghề SEO rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ search engine optimization rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm search engine optimization /ˌsɜːtʃ en.dʒɪn ɒp.tɪ.maɪˈzeɪ.ʃən/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ search engine optimization thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • SEO thực ra là từ viết tắt của Search Engine Optimization, còn người làm nghề SEO ở Việt Nam thường được gọi là SEOer.
  • Nghề SEO thực ra là nghề giúp tăng thứ hạng của website trên các công cụ tìm kiếm như google, bing, yahoo, … Do đó, có thể hiểu SEO cũng là một nghề thuộc lĩnh vực maketing online.
  • Từ search engine optimization là để chỉ chung về nghề SEO, còn cụ thể nghề SEO ở ngành nghề nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Nhà văn tiếng anh là gì

Nghề SEO tiếng anh là gì
Nghề SEO tiếng anh là gì

Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anh

Ngoài nghề SEO thì vẫn còn có rất nhiều nghề nghiệp khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các nghề nghiệp khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Makeup artist /ˈmeɪk ʌp ˈɑːrtɪst/: thợ trang điểm
  • Banker /ˈbæŋkər/: nhân viên ngân hàng
  • Waiter /ˈweɪtər/: bồi bàn nam
  • Pirate /ˈpaɪ.rət/: cướp biển
  • Mailman /ˈmeɪlmæn/: người đưa thư
  • Doorman /ˈdɔː.mən/: nhân viên trực cửa
  • Sailor /ˈseɪ.lər/: thủy thủ
  • Housewife /ˈhaʊs.waɪf/: người nội trợ
  • Soldier /ˈsəʊldʒər/: quân nhân
  • Investment analyst /ɪnˈvest.mənt ˈæn.ə.lɪst/: nhà nghiên cứu đầu tư
  • Delivery man /dɪˈlɪvərimən/: người giao hàng
  • Engineer /ˌendʒɪˈnɪr/: kỹ sư
  • Fishmonger /ˈfɪʃmɑːŋɡər/: người bán cá
  • Postman /ˈpəʊst.mən/: bưu tá
  • Librarian /laɪˈbreriən/: thủ thư
  • Plastic surgeon /ˈplæs.tɪk ˈsɜr·dʒən/: bác sĩ phẫu thuật thẩm mỹ
  • Web designer /ˈweb dɪˌzaɪ.nər/: người thiết kế web
  • Salesman /ˈseɪlz.mən/: người bán hàng
  • Electrician /ɪˌlekˈtrɪʃn/: thợ điện
  • Businessman /ˈbɪznəsmən/: doanh nhân
  • Personal Assistant /ˈpɜː.sən.əl əˈsɪs.tənt/: thư ký riêng (PA)
  • Flight attendant /ˈflaɪt əˌten.dənt/: tiếp viên hàng không
  • Barber /ˈbɑːrbər/: thợ cắt tóc nam
  • Heart surgeon / hɑːt ˈsɜr·dʒən/: bác sĩ phẫu thuật tim
  • Shipper /ˈʃɪp.ər/: người chuyển hàng
  • Manager /ˈmæn.ɪ.dʒər/: trưởng phòng
  • Actress /ˈæktrəs/: nữ diễn viên
  • Student /ˈstjuː.dənt/: sinh viên
  • Firefighter /ˈfaɪərfaɪtər/: lính cứu hỏa
  • Programmer /ˈprəʊɡræmər/: lập trình viên
  • Associate professor /əˈsəʊ.si.eɪt prəˈfes.ər/: phó giáo sư (Assoc.Prof)
  • Manicurist /ˈmænɪkjʊrɪst/: thợ làm móng
  • Fashion designer /ˈfæʃn dɪzaɪnər/: thiết kế thời trang
  • Director /daɪˈrek.tər/: giám đốc
  • Security guard /sɪˈkjʊrəti ɡɑːrd/: bảo vệ
Nghề SEO tiếng anh là gì
Nghề SEO tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc nghề SEO tiếng anh là gì thì câu trả lời là search engine optimization, phiên âm đọc là /ˌsɜːtʃ en.dʒɪn ɒp.tɪ.maɪˈzeɪ.ʃən/. Lưu ý là search engine optimization để chỉ chung về nghề SEO chứ không chỉ cụ thể về nghề SEO trong ngành nghề nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về nghề SEO trong ngành nghề nào thì cần gọi theo tên cụ thể của ngành nghề đó. Về cách phát âm, từ search engine optimization trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ search engine optimization rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ search engine optimization chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ search engine optimization ngay.



Bạn đang xem bài viết: Nghề SEO tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang