logo vui cười lên

Nông trại tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như nhà hàng, cửa hàng đồ điện, thị trấn, chùa , biển, nhà máy, phòng tắm, đường phố có nhà cửa hai bên hoặc 1 bên, rạp xiếc, trung tâm mua sắm, khách sạn, mê cung, đường mòn, trái đất, nhà hát, sân vận động, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là nông trại. Nếu bạn chưa biết nông trại tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Nông trại tiếng anh là gì
Nông trại tiếng anh là gì

Nông trại tiếng anh là gì

Nông trại tiếng anh gọi là farm, phiên âm tiếng anh đọc là /fɑːm/.

Farm /fɑːm/

Để đọc đúng tên tiếng anh của nông trại rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ farm rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm farm /fɑːm/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ farm thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Nông trại là nơi có diện tích rộng dùng để làm nông nghiệp. Thường nông trại ở những vùng nông thôn nơi có diện tích đất trồng đất chăn nuôi rộng lớn. Ngoài cách gọi nông trại thì nhiều nơi vẫn gọi là trang trại cũng có ý nghĩa tương đương.
  • Từ farm là để chỉ chung về nông trại, còn cụ thể nông trại như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Nông thôn tiếng anh là gì

Nông trại tiếng anh là gì
Nông trại tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh

Ngoài nông trại thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Kitchen /ˈkɪtʃ.ən/: nhà bếp
  • Homestay /ˈhəʊm.steɪ/: nhà ở kết hợp nhà trọ cho khách du lịch
  • ENT hospital /ˌiː.enˈtiː hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện tai mũi họng (ENT – ear, nose, throat)
  • Stair /steər/: cầu thang
  • Primary school /ˈpraɪ.mə.ri ˌskuːl/: trường tiểu học
  • Commune /ˈkɒm.juːn/: xã
  • Shoe shop /ʃuː ʃɒp/: cửa hàng bán giày
  • Bathroom /ˈbɑːθ.ruːm/: phòng tắm
  • Sweet shop /ˈswiːt ˌʃɒp/: cửa hàng bánh kẹo
  • Caff /kæf/: quán cà phê (US - café)
  • Roundabout /ˈraʊnd.ə.baʊt/: vòng xuyến, bùng binh (US - traffic circle)
  • Playground /ˈpleɪ.ɡraʊnd/: sân chơi
  • Florist /ˈflɒr.ɪst/: cửa hàng bán hoa
  • Province /ˈprɒv.ɪns/: tỉnh
  • Dormitory /ˈdɔːmətri/: ký túc xá
  • Lounge /laʊndʒ/: phòng chờ
  • Factory /ˈfæk.tər.i/: nhà máy
  • Hostel /ˈhɒs.təl/: nhà nghỉ giá rẻ cho khách du lịch, có phòng ở chung nhiều người
  • Fence /fens/: hàng rào
  • Court /kɔːt/: tòa án
  • Pizzeria /ˌpiːt.səˈriː.ə/: tiệm bánh pizza (US - pizza parlor)
  • University /ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti/: trường đại học
  • Highway /ˈhaɪ.weɪ/: đường cao tốc, quốc lộ
  • Path /pɑːθ/: đường mòn
  • Betting shop /ˈbet.ɪŋ ˌʃɒp/: cửa hàng ghi cá cược (hợp pháp)
  • Tower /taʊər/: tháp
  • Hotel /həʊˈtel/: khách sạn
  • Maze /meɪz/: mê cung
  • Orthopedic hospital /ˌɔːr.θəˈpiː.dɪks hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện phẫu thuật chỉnh hình
  • Delta /ˈdel.tə/: đồng bằng
  • Petrol station /ˈpet.rəl ˌsteɪ.ʃən/: trạm xăng (US - gas station)
  • Tattoo parlour /təˈtuː ˈpɑː.lər/: cửa hàng xăm hình (US - Tattoo parlor)
  • Arena /əˈriː.nə/: đấu trường
  • Motel /məʊˈtel/: nhà nghỉ nhỏ (motor + hotel) (US - motor inn, motor lodge)
  • Guesthouse /ˈɡest.haʊs/: nhà khách (tương tự khách sạn nhưng tiêu chuẩn thấp hơn khách sạn)
Nông trại tiếng anh là gì
Nông trại tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc nông trại tiếng anh là gì thì câu trả lời là farm, phiên âm đọc là /fɑːm/. Lưu ý là farm để chỉ chung về nông trại chứ không chỉ cụ thể nông trại như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể nông trại như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ farm trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ farm rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ farm chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ farm ngay.



Bạn đang xem bài viết: Nông trại tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang