Quần thì có nhiều loại từ quần đùi, quần sooc, quần dài, quần bò, quần tập chạy, quần bó cho đến quần lót, quần bơi. Trong bài viết trước, Vuicuoilen đã giúp các bạn biết cái quần nói chung trong tiếng anh là gì, trong bài viết này chúng ta sẽ tìm hiểu cụ thể về cái quần dài tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng.

Cái quần dài tiếng anh là gì
Trousers /ˈtraʊ.zəz/
Từ trousers này đọc cũng không khó, bạn có thể nghe phát âm rồi đọc theo hoặc bạn cũng có thể đọc theo phiên âm. Cách đọc phiên âm tiếng anh cũng không khó nên bạn có thể xem qua bài viết Đọc phiên âm tiếng anh thế nào là có thể biết cách đọc cơ bản.

Tránh nhầm lẫn giữa trousers và pants
Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa trousers và pants và nghĩ nó là từ đồng nghĩa trong tiếng anh. Thực ra không phải vậy, trong tiếng anh phân biệt rất rõ ràng trousers là quần dài, pants là quần lót. Nếu bạn nhầm lẫn thì đôi khi sẽ gặp phải một số hiểu nhầm không đáng có khi giao tiếp, nói chuyện với người khác. Còn nguyên nhân tại sao các bạn lại nhầm thì đó là do các bạn bị nhầm lẫn giữa tiếng Anh và tiếng Mỹ.
Tiếng Mỹ và tiếng Anh khá giống nhau nhưng vẫn có sự khác biệt, vì thế nên mới có từ điển Anh – Anh và từ điển Anh – Mỹ. Trong tiếng anh chính thống thì pants là quần lót, nhưng trong tiếng Mỹ thì pants lại là cái quần dài. Vậy nên các bạn nên lưu ý khi sử dụng từ pants khi chỉ cái quần dài vì có thể gây hiểu nhầm không đáng có.

Xem thêm một số từ tiếng anh về trang phục
Với thông tin trên thì bạn cũng đã biết cái quần dài trong tiếng anh, tuy nhiên khi giao tiếp có rất nhiều từ vựng liên quan đến trang phục bạn có thể tham khảo trong list dưới đây.
- Platform shoes /ˈplæt.fɔːm ʃuː/: giày tăng chiều cao
- Engagement ring /ɪnˈɡeɪdʒ.mənt ˌrɪŋ/: nhẫn đính hôn
- Duffel bag /ˈdʌf.əl ˌbæɡ/: cái túi xách du lịch
- Gold necklace /ɡəʊld ˈnek.ləs/: cái dây chuyền vàng
- Jumper /ˈdʒʌm.pər/: áo len chui đầu
- Dressing gown /ˈdres.ɪŋ ˌɡaʊn/: cái áo choàng tắm
- Shoulder bag /ˈʃəʊl.də ˌbæɡ/: cái túi đeo vai
- Bracelet /ˈbreɪ.slət/: vòng đeo tay
- Rucksack /ˈrʌk.sæk/: cái ba lô du lịch
- Jeans /dʒiːnz/: quần Jeans (quần bò)
- Pair of socks /peər əv sɒk/: đôi tất
- Sock /sɒk/: chiếc tất
- Moccasin /ˈmɒk.ə.sɪn/: giày moca
- Tank top /ˈtæŋk ˌtɒp/: áo ba lỗ, áo không tay
- Necklace /ˈnek.ləs/: cái dây chuyền
- Resort shirt /rɪˈzɔːt ˌʃɜːt/: áo sơ mi đi biển
- Baseball cap /ˈbeɪs.bɔːl ˌkæp/: mũ bóng chày
- Tracksuit bottoms /ˈtræk.suːt ˌbɒt.əmz/: quần thể thao
- Bell-bottoms /ˈbelˌbɒt.əmz/: cái quần ống loe
- Tube top /tʃuːb tɒp/: cái áo ống
- Banana clip /bəˈnɑː.nə ˌklɪp/: kẹp tóc quả chuối
- Hat /hæt/: cái mũ
- Camisole /ˈkæm.ɪ.səʊl/: áo hai dây
- Waistcoat /ˈweɪs.kəʊt/: áo ghi lê
- Off-the-shoulder /ˌɒf.ðəˈʃəʊl.dər/: áo trễ vai
- Pair of clog /peər əv klɒɡ/: đôi guốc
- Boxing gloves /ˈbɒk.sɪŋ ˌɡlʌvz/: găng tay đấm bốc
- Bermuda shorts /bəˌmjuː.də ˈʃɔːts/: quần âu ngắn
- Nightdress /ˈnaɪt.dres/: váy ngủ
- Visor hat /ˈvaɪ.zər hæt/: mũ nửa đầu
- Baguette bag /bæɡˈet bæɡ/: cái túi chữ nhật (túi bánh mì)
- String bag /ˌstrɪŋ ˈbæɡ/: cái túi lưới
- Leggings /ˈleɡ.ɪŋz/: quần bó, quần legging
- Clutch bag /klʌtʃ bæɡ/: cái ví dự tiệc
- Turtleneck /ˈtɜː.təl.nek/: áo len cổ lọ

Như vậy, cái quần dài tiếng anh gọi là trousers, phiên âm đọc là /ˈtraʊ.zəz/. Khi bạn tra từ điển có thể thấy từ pants đôi khi cũng được dịch là cái quần dài, nhưng pants trong tiếng Mỹ mới gọi là quần dài còn trong tiếng anh thì nó lại nghĩa là quần lót. Vì lý do này nên nếu nói tiếng anh để chỉ về cái quần dài thì bạn nên dùng từ trousers cho chuẩn xác, không nên dùng từ pants dễ gây hiểu nhầm không cần thiết.