Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như tòa nhà, trường cao đẳng, nhà thờ lớn, thánh đường, chùa , cửa hàng trưng bày ô tô, quảng trường thành phố, nhà ga, nhà chờ xe bus, vườn, tiệm bánh pizza, nhà thờ hồi giáo, núi, hành tinh, mái nhà, cửa hàng may, cửa hàng bán hoa, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là trung tâm thương mại. Nếu bạn chưa biết trung tâm thương mại tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Trung tâm thương mại tiếng anh là gì
Mall /mɔːl/
Để đọc đúng tên tiếng anh của trung tâm thương mại rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ mall rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm mall /mɔːl/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ mall thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Trung tâm thương mại là một khu kinh doanh đa năng trên một diện tích lớn được xây dựng hiện đại bao gồm rất nhiều loại hình dịch vụ từ mua sắm cho đến ăn uống và vui chơi giải trí. Nếu so sánh thì trung tâm thương mại có quy mô kinh doanh lớn hơn so với siêu thị khá nhiều và cung cấp nhiều dịch vụ tiện ích hơn hẳn các siêu thị lớn.
- Từ mall là để chỉ chung về trung tâm thương mại, còn cụ thể trung tâm thương mại như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Tiệm tạp hóa tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh
Ngoài trung tâm thương mại thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- College /ˈkɒl.ɪdʒ/: trường cao đẳng
- Road /rəʊd/: con đường nói chung (viết tắt Rd)
- Orthopedic hospital /ˌɔːr.θəˈpiː.dɪks hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện phẫu thuật chỉnh hình
- Country /ˈkʌn.tri/: đất nước
- Health centre /ˈhelθ ˌsen.t̬ɚ/: trung tâm y tế (US - Health center)
- Funfair /ˈfʌn.feər/: hội chợ (US - carnival)
- Bedroom /ˈbed.ruːm/: phòng ngủ
- Path /pɑːθ/: đường mòn
- Bowling alley /ˈbəʊ.lɪŋ ˌæl.i/: trung tâm bowling
- Kitchen /ˈkɪtʃ.ən/: nhà bếp
- Fence /fens/: hàng rào
- Rong house /rong haʊs/: nhà rông
- Nightclub /ˈnaɪt.klʌb/: hộp đêm
- Homestay /ˈhəʊm.steɪ/: nhà ở kết hợp nhà trọ cho khách du lịch
- Avenue /ˈæv.ə.njuː/: đại lộ
- Fast food restaurant /ˌfɑːst ˈfuːd ˌres.trɒnt/: nhà hàng bán đồ ăn nhanh
- Way /weɪ/: lối đi
- Hamlet /ˈhæm.lət/: thôn, xóm
- Floor /flɔːr/: sàn nhà
- Living room /ˈlɪv.ɪŋ ˌruːm/: phòng khách
- Bridge /brɪdʒ/: cây cầu
- Village /ˈvɪl.ɪdʒ/: làng quê (viết tắt Vlg)
- Guesthouse /ˈɡest.haʊs/: nhà khách (tương tự khách sạn nhưng tiêu chuẩn thấp hơn khách sạn)
- Concert hall /ˈkɒn.sət ˌhɔːl/: phòng hòa nhạc
- Primary school /ˈpraɪ.mə.ri ˌskuːl/: trường tiểu học
- Shoe shop /ʃuː ʃɒp/: cửa hàng bán giày
- Class /klɑːs/: lớp học
- Dining room /ˈdaɪ.nɪŋ ˌruːm/: phòng ăn
- Market /ˈmɑː.kɪt/: chợ
- Cabin /ˈkæb.ɪn/: nhà nhỏ, buồng nhỏ
- Shop /ʃɒp/: cửa hàng
- Skatepark /ˈskeɪt.pɑːk/: sân trượt patin, trượt ván
- Tailors /ˈteɪ.lər/: cửa hàng may
- Museum /mjuːˈziː.əm/: bảo tàng
- Maze /meɪz/: mê cung

Như vậy, nếu bạn thắc mắc trung tâm thương mại tiếng anh là gì thì câu trả lời là mall, phiên âm đọc là /mɔːl/. Lưu ý là mall để chỉ chung về trung tâm thương mại chứ không chỉ cụ thể trung tâm thương mại như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể trung tâm thương mại như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ mall trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ mall rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ mall chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ mall ngay.
Bạn đang xem bài viết: Trung tâm thương mại tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng