logo vui cười lên

Con ve sầu tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, các bài viết trước Vuicuoilen đã giới thiệu về tên gọi của một số con vật quen thuộc như con bướm, con kiến, con ruồi, con muỗi, con bọ cạp, con rết, con sâu bướm, con đom đóm, con giun, con bọ rùa, con bọ hung, con ong mật, con ốc sên, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một con vật khác cũng rất quen thuộc đó là con ve sầu. Nếu bạn chưa biết con ve sầu tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Con ve sầu tiếng anh là gì
Con ve sầu tiếng anh là gì

Con ve sầu tiếng anh là gì

Con ve sầu tiếng anh là cicada, phiên âm đọc là /sɪˈkɑː.də/

Cicada /sɪˈkɑː.də/

Để đọc đúng từ cicada rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ cicada rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /sɪˈkɑː.də/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ cicada thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý: cicada là để chỉ con ve sầu nói chung, còn các loài ve sầu khác nhau sẽ có tên gọi khác nhau. Trên thế giới có tận 2500 loài ve sầu khác nhau, mỗi loài sẽ có tên gọi riêng và tương đối phức tạp. Vậy nên bạn chỉ cần nhớ cicada là con ve sầu là được.

Con ve sầu tiếng anh là gì
Con ve sầu tiếng anh là gì

Xem thêm một số con vật khác trong tiếng anh

Ngoài con ve sầu thì vẫn còn có rất nhiều loài động vật khác, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các con vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé.

  • Mammoth /ˈmæm.əθ/: con voi ma mút
  • Duck /dʌk/: con vịt
  • Gander /’gændə/: con ngỗng đực
  • Fox /fɒks/: con cáo
  • Zebu /ˈziː.buː/: bò U (bò Zebu)
  • Tabby cat /ˈtæb.i kæt/: con mèo mướp
  • Squirrel /ˈskwɪr.əl/: con sóc
  • Falcon /ˈfɒl.kən/: con chim ưng
  • Bison /ˈbaɪ.sən/: con bò rừng
  • Sea urchin /ˈsiː ˌɜː.tʃɪn/: con nhím biển, cầu gai
  • Cicada /sɪˈkɑː.də/: con ve sầu
  • Polar bear /ˌpəʊ.lə ˈbeər/: con gấu Bắc cực
  • Ostrich /ˈɒs.trɪtʃ/: chim đà điểu châu phi
  • Scallop /skɑləp/: con sò điệp
  • Porcupine /ˈpɔː.kjə.paɪn/: con nhím (ăn cỏ)
  • Emu /ˈiː.mjuː/: chim đà điểu châu Úc
  • Walrus /ˈwɔːl.rəs/: con voi biển
  • Wild boar /ˌwaɪld ˈbɔːr/: con lợn rừng (lợn lòi)
  • Wolf /wʊlf/: con sói
  • Llama /ˈlɑː.mə/: lạc đà không bướu
  • Horse /hɔːs/: con ngựa
  • Zebra /ˈzeb.rə/: con ngựa vằn
  • Duckling /’dʌkliη/ : vịt con
  • Woodpecker /ˈwʊdˌpek.ər/: con chim gõ kiến
  • Dove /dʌv/: con chim bồ câu trắng
  • Rhinoceros /raɪˈnɒs.ər.əs/: con tê giác
  • Friesian /ˈfriː.ʒən/: bò sữa Hà Lan
  • Platypus /ˈplæt.ɪ.pəs/: thú mỏ vịt
  • Dinosaurs /ˈdaɪ.nə.sɔːr/: con khủng long
  • Sparrow /ˈspær.əʊ/: con chim sẻ
  • Elephant /ˈel.ɪ.fənt/: con voi
  • Carp /ka:p/: cá chép
  • Shellfish /ˈʃel.fɪʃ/: con ốc biển
  • Bird /bɜːd/: con chim
  • Sow /sou/: con lợn cái (lợn nái)
Con ve sầu tiếng anh là gì
Con ve sầu tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc con ve sầu tiếng anh là gì thì câu trả lời là cicada, phiên âm đọc là /sɪˈkɑː.də/. Lưu ý là cicada để chỉ con ve sầu nói chung chứ không chỉ loại ve sầu cụ thể nào cả. Về cách phát âm, từ cicada trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ cicada rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ cicada chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Con ve sầu tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang