Tiếp tục chuyên mục về Màu sắc trong tiếng anh. Trong bài viết này Vui cười lên sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ yellowish vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ yellowish như yellowish tiếng anh là gì, yellowish là gì, yellowish tiếng Việt là gì, yellowish nghĩa là gì, nghĩa yellowish tiếng Việt, dịch nghĩa yellowish, …

Yellowish tiếng anh là gì
Yellowish /ˈjel.əʊ.ɪʃ/
Để đọc đúng từ yellowish trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Hướng dẫn cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ yellowish. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Màu phớt vàng tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết yellowish tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với yellowish trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Tangerine / tændʒə’ri:n/: màu quýt
- Light orange /lait ˈɒr.ɪndʒ/: màu cam nhạt
- Cobalt blue /ˈkəʊ.bɒlt blu:/: màu xanh lam, xanh cô ban (deep blue)
- Light brown /lait braʊn/: màu nâu nhạt
- Green /griːn/: màu xanh lá cây
- Red /red/: màu đỏ
- Maroon /məˈruːn: màu hạt dẻ
- Orangey /ˈɒr.ɪndʒi/: màu phớt cam
- Dark yellow /dɑ:k jel.əʊ/: màu vàng sậm
- Cherry /’t∫eri/: màu đỏ anh đào
- Light blue /lait bluː/: màu xanh da trời nhạt
- Melon /´melən/: màu vàng cam
- Blue /bluː/: màu xanh da trời (sky, sky blue)
- Gold /ɡəʊld/: màu vàng kim
- Dark pink /dɑ:k ˈpɪŋk/: màu hồng đậm
- Bronze /brɒnz/: màu đồng
- Dark red /dɑ:k red/: màu đỏ đậm
- Grayish /ˈɡreɪ.ɪʃ/: màu hơi xám
- Greenish /ˈɡriː.nɪʃ/: màu phớt xanh lá cây
- Cyan /ˈsaɪ.ən/: màu lục lam, xanh lơ
- Beige /beɪʒ/: màu be
- Navy /ˈneɪ.vi/: màu xanh dương đậm
- Pink /pɪŋk/: màu hồng
- Yellow green / ˈjel.əʊ gri:n/: xanh lá mạ
- Grass green /grɑ:s gri:n/: màu xanh cỏ
- Bright blue /brait bluː/: màu xanh da trời sáng
- Firebrick /ˈfaɪə.brɪk/: màu đỏ ngói
- Sage green /ˌseɪdʒ ˈɡriːn/: màu xanh xám
- Silver /ˈsɪlvə/: màu bạc
- Turquoise /ˈtɜː.kwɔɪz/: màu xanh ngọc lam
- Yellowish /ˈjel.əʊ.ɪʃ/: màu phớt vàng, hơi vàng
- Purpish /ˈpɜː.pəl.ɪʃ/: màu hơi tím, tím phớt
- Orange /ˈɒr.ɪndʒ/: màu cam
- Bistre /´bistə /: màu bồ hóng
- Light green /lait griːn /: màu xanh lá cây nhạt
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc yellowish tiếng anh là gì, câu trả lời là yellowish nghĩa là màu phớt vàng. Để đọc đúng từ yellowish cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ yellowish theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Yellowish tiếng anh là gì - Chủ đề về màu sắc







