Tiếp tục chuyên mục về lễ hội trong tiếng anh. Trong bài viết này Vui cười lên sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ go to the pagoda to pray for luck vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ go to the pagoda to pray for luck như go to the pagoda to pray for luck tiếng anh là gì, go to the pagoda to pray for luck là gì, go to the pagoda to pray for luck tiếng Việt là gì, go to the pagoda to pray for luck nghĩa là gì, nghĩa go to the pagoda to pray for luck tiếng Việt, dịch nghĩa go to the pagoda to pray for luck, …

Go to the pagoda to pray for luck tiếng anh là gì
Go to the pagoda to pray for luck /ɡəʊ tuːðiː pəˈɡəʊ.də tu: preɪ fɔːr lʌk/
Để đọc đúng từ go to the pagoda to pray for luck trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ go to the pagoda to pray for luck. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Đi chùa cầu may tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết go to the pagoda to pray for luck tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với go to the pagoda to pray for luck trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Receive red envelope /rɪˈsiːv red ˈen.və.ləʊp/: nhận bao lì xì
- Howl /haʊl/: tiếng hú
- Star-shaped lantern /stɑːr ʃeɪptˈlæn.tən/: đèn ông sao
- Snowman /ˈsnəʊ.mæn/: người Tuyết
- Mid-autumn festival /mɪdɔːtəmˈfɛstəvəl/: tết Trung thu
- First visit /ˈfɜːst ˈvɪz.ɪt/: xông nhà, xông đất
- Pirate /ˈpaɪ.rət/: cướp biển
- Trick-or-treating /ˌtrɪk.ɔːˈtriː.tɪŋ/: cho kẹo hay bị ghẹo
- Black cat /blæk kæt/: con mèo đen
- Watermelon seed /ˈwɔːtəˌmɛlən siːd/: hạt dưa
- Sleigh /sleɪ/: xe kéo của ông già Noel
- Moon /muːn/: mặt trăng
- Altar /ˈɔːl.tər/: bàn thờ
- Sack /sæk/: túi quà của ông già Noel
- Clean the house /kliːn ðiː haʊs/: dọn dẹp nhà cửa
- Five fruit tray /faɪv fruːt treɪ/: mâm ngũ quả
- Stocking /ˈstɒk.ɪŋ/: vớ dài
- Release back into the wild /rɪˈliːs bæk ˈɪn.tuː ðiː waɪld/: phóng sinh
- Candle /ˈkændəl/: cây nến
- Lunar /ˈluːnər/: âm lịch
- Bat /bæt/: con dơi
- Christmas Card /ˈkrɪs.məs ˌkɑːd/: thiệp Giáng Sinh
- Dried bamboo shoots /draɪd bæmˈbuː ʃuːt/: măng khô
- Bone /bəʊn/: khúc xương
- Parallel /ˈpær.ə.lel/: câu đối
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc go to the pagoda to pray for luck tiếng anh là gì, câu trả lời là go to the pagoda to pray for luck nghĩa là đi chùa cầu may. Để đọc đúng từ go to the pagoda to pray for luck cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ go to the pagoda to pray for luck theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Go to the pagoda to pray for luck tiếng anh là gì - Giải nghĩa tiếng Việt