Tiếp tục chuyên mục về Nghề nghiệp trong tiếng anh. Trong bài viết này Vuicuoilen sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ tour guide vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ tour guide như tour guide tiếng anh là gì, tour guide là gì, tour guide tiếng Việt là gì, tour guide nghĩa là gì, nghĩa tour guide tiếng Việt, dịch nghĩa tour guide, …

Tour guide tiếng anh là gì
Tour guide /tʊr ɡaɪd/
Để đọc đúng từ tour guide trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ tour guide. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Hướng dẫn viên du lịch tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết tour guide tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với tour guide trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Insurance broker /ɪnˈʃɔː.rəns brəʊ.kər/: nhân viên môi giới bảo hiểm
- Politician /ˌpɑːləˈtɪʃn/: chính trị gia
- Mailman /ˈmeɪlmæn/: người đưa thư
- Photographer /fəˈtɑːɡrəfər/: nhiếp ảnh gia
- Teacher /ˈtiːtʃər/: giáo viên
- Electrician /ɪˌlekˈtrɪʃn/: thợ điện
- Hairdresser /ˈherdresər/: thợ làm tóc
- Stylist /ˈstaɪlɪst/: nhà tạo mẫu
- Staff /stɑːf/: nhân viên
- Businessman /ˈbɪznəsmən/: doanh nhân
- Police officer /pəˈliːs ɑːfɪsər/: cảnh sát
- Manicurist /ˈmænɪkjʊrɪst/: thợ làm móng
- Music teacher /ˈmjuː.zɪk ˈtiː.tʃər/: giáo viên dạy nhạc
- Security guard /sɪˈkjʊrəti ɡɑːrd/: bảo vệ
- Geologist /dʒiˈɑːlədʒɪst/: nhà địa chất học
- Flight attendant /ˈflaɪt əˌten.dənt/: tiếp viên hàng không
- Mathematician /ˌmæθəməˈtɪʃn/: nhà toán học
- Driver /ˈdraɪvər/: người lái xe, tài xế
- Tattooist /tæˈtuːɪst/: thợ xăm hình
- Coach /kəʊtʃ/: huấn luyện viên
- Sculptor /ˈskʌlptər/: nhà điêu khắc
- Actuary /ˈæk.tʃu.ə.ri/: chuyên viên thống kê
- Financial adviser /faɪˌnæn.ʃəl ədˈvaɪ.zər/: cố vấn tài chính
- Project manager /ˌprɒdʒ.ekt ˈmæn.ɪ.dʒər/: trưởng phòng dự án
- Bellman /ˈbel mæn/: nhân viên xách hành lý
- Tailor /ˈteɪlər/: thợ may
- Accountant /əˈkaʊntənt/: kế toán
- Architect /ˈɑːrkɪtekt/: kiến trúc sư
- Plastic surgeon /ˈplæs.tɪk ˈsɜr·dʒən/: bác sĩ phẫu thuật thẩm mỹ
- Singer /ˈsɪŋər/: ca sĩ
- Waiter /ˈweɪtər/: bồi bàn nam
- Soldier /ˈsəʊldʒər/: quân nhân
- Secretary /ˈsekrəteri/: thư ký
- Firefighter /ˈfaɪərfaɪtər/: lính cứu hỏa
- Painter /ˈpeɪntər/: họa sĩ
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc tour guide tiếng anh là gì, câu trả lời là tour guide nghĩa là hướng dẫn viên du lịch. Để đọc đúng từ tour guide cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ tour guide theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Tour guide tiếng anh là gì - Chủ đề về nghề nghiệp







