logo vui cười lên

Cô ấy tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng để chỉ người. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về cách chỉ người qua nghề nghiệp bằng tiếng anh, hay cách chỉ người không qua nghề nghiệp như nam giới, hàng xóm, thiếu niên, kẻ giết người có chủ đích, thiên thần, cha dượng, sát thủ, em bé, anh ấy, bé trai, côn đồ xã hội đen, nữ giới, chị em họ, nó, cô, dì, con gái, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng chỉ người khác cũng rất quen thuộc đó là cô ấy. Nếu bạn chưa biết cô ấy tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cuoi len tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Cô ấy tiếng anh là gì
Cô ấy tiếng anh là gì

Cô ấy tiếng anh là gì

Cô ấy tiếng anh gọi là she, phiên âm tiếng anh đọc là /ʃiː/.

She /ʃiː/

Để đọc đúng tên tiếng anh của cô ấy rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ she rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm she /ʃiː/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ she thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Từ she là một trong những đại từ nhân xưng trong tiếng anh bao gồm he, she, it, i, you, we, they. Từ “she” được dùng để chỉ chung chung cho một người là nữ giới trong một tình huống cụ thể. Từ này có thể dùng làm chủ ngữ thay thế cho một người có giới tính nữ đã được nhắc đến trước đó để tránh việc nhắc đi nhắc lại danh từ chỉ chủ thể nhiều lần trong câu.
  • Từ she là để chỉ chung về cô ấy, còn cụ thể cô ấy như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Nữ diễn viên tiếng anh là gì

Thế hệ Gen Y tiếng anh là gì
Cô ấy tiếng anh là gì

Một số từ vựng chỉ người khác trong tiếng anh

Ngoài cô ấy thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng chỉ người khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng chỉ người khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Slayer /ˈsleɪ.ər/: kẻ giết người man rợ
  • Angel /ˈeɪn.dʒəl/: thiên thần
  • Boy /bɔɪ/: bé trai
  • Godmother /ˈɡɑːdmʌðər/: mẹ đỡ đầu
  • Child /tʃaɪld/: trẻ con (Children/kid)
  • Nephew /ˈnef.juː/: cháu trai
  • He /hiː/: anh ấy
  • Son /sʌn/: con trai
  • Adult /ˈæd.ʌlt/: người lớn
  • Thief /θiːf/: kẻ trộm
  • Generation Y /ˌdʒen.ə ˈreɪ.ʃən ˈwaɪ/: thế hệ Gen Y (1981 - 1996)
  • Prison warden /ˈwɔː.dən ˈprɪz.ən/: người cai ngục
  • Female /ˈfiː.meɪl/: nữ giới
  • Parent /ˈpeə.rənt/: bố mẹ
  • Stranger /ˈstreɪn.dʒər/: người lạ mặt
  • School leaver/ˌskuːlˈliː.vər/: học sinh mới tốt nghiệp trung học
  • Pre-teen /ˌpriːˈtiːn/: trẻ nhỏ nhi đồng (9 – 11 tuổi)
  • It /ɪt/: nó
  • Father-in-law /ˈfɑː.ðər.ɪn.lɔː/: bố vợ, bố chồng
  • Principal /ˈprɪn.sə.pəl/: hiệu trưởng
  • Prisoner /ˈprɪz.ən.ər/: tù nhân
  • Cousin sister /ˈkʌz.ənˌsɪs.tər/: chị/em họ
  • Adopted child /əˈdɒp.tɪd tʃaɪld/: con nuôi
  • Honey /ˈhʌn.i/: người yêu
  • You /juː/: bạn
  • Baby /ˈbeɪ.bi/: em bé
  • Cousin /ˈkʌz.ən/: anh em họ
  • Neighbour /ˈneɪ.bər/: hàng xóm (US – Neighbor)
  • Godfather /ˈɡɒdˌfɑː.ðər/: cha đỡ đầu
  • Admin /ˈæd.mɪn/: quản trị viên
  • Woman /ˈwʊm.ən/: người phụ nữ
  • Husband /ˈhʌz.bənd/: chồng
  • Stepsister /ˈstepˌsɪs.tər/: chị/em khác cha hoặc khác mẹ
  • Generation X /ˌdʒen.ə ˈreɪ.ʃən ˈeks/: thế hệ Gen X (1965 - 1980)
  • Tourist /ˈtʊə.rɪst/: du khách
Cô ấy tiếng anh là gì
Cô ấy tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc cô ấy tiếng anh là gì thì câu trả lời là she, phiên âm đọc là /ʃiː/. Lưu ý là she để chỉ chung về cô ấy chứ không chỉ cụ thể về cô ấy như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể về cô ấy như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ she trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ she rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ she chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ she ngay.



Bạn đang xem bài viết: Cô ấy tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang