logo vui cười lên

Căng thẳng tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, cảm xúc là nhóm từ vựng được sử dụng khá phổ biến. Các bài viết trước, VUICUOILEN đã giới thiệu về một số từ vựng về cảm xúc cho các bạn tham khảo như buồn chán khó chịu, tự tin, rùng rợn, chán ngấy, dễ chịu, thất vọng, hổ thẹn, … Bài viết này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết căng thẳng tiếng anh là gì, đây cũng là một từ vựng phổ biến trong chủ đề về cảm xúc.

Căng thẳng tiếng anh là gì
Căng thẳng tiếng anh

Căng thẳng tiếng anh là gì

Căng thẳng tiếng anh gọi là stressed, phiên âm tiếng anh đọc là /strest/

Stressed /strest/

Để đọc đúng căng thẳng trong tiếng anh, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ stressed rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ stressed /strest/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Các bạn có thể xem bài viết Đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm cụ thể.

Lưu ý:

  • Ngoài stressed thì từ tense cũng có nghĩa là căng thẳng, tuy nhiên hai từ này có cách dùng khác nhau. Stressed tức là bạn đang bị căng thẳng, con tense một sự căng thẳng đang tới (sắp diễn ra).
  • Từ stressed là để chỉ chung về căng thẳng, còn cụ thể căng thẳng như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Từ vựng tiếng anh về cảm xúc

Căng thẳng tiếng anh là gì
Căng thẳng tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về cảm xúc

Sau khi đã biết căng thẳng tiếng anh là gì, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cảm xúc khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Terrified /ˈterɪfaɪd /: kinh hoàng
  • Depressed /dɪˈprest /: buồn và thất vọng
  • Delighted /dɪˈlaɪtɪd/: rất hài lòng (Over the moon)
  • Frustrated /frʌ’streɪtɪd/: tuyệt vọng
  • Negative emotion /ˈnɛɡətɪv ɪˈmoʊʃən/: cảm xúc tiêu cực
  • Confused /kən’fju:zd/: lúng túng
  • Tense /tens/: căng thẳng (sắp diễn ra)
  • Upset /ʌpˈset/: thất vọng
  • Disappointed /ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/: thất vọng (Let down)
  • Content /kənˈtent/: hài lòng
  • Thankful /ˈθæŋk.fəl/: biết ơn
  • Emotion /ɪˈməʊ.ʃən/: cảm xúc
  • Confident /ˈkɑːnfɪdənt/: tự tin
  • Annoyed  /əˈnɔɪd/: khó chịu (Irritated)

Như vậy, nếu bạn thắc mắc căng thẳng tiếng anh là gì thì câu trả lời là stressed, phiên âm đọc là /strest/. Lưu ý là stressed để chỉ chung về căng thẳng chứ không chỉ cụ thể căng thẳng như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể căng thẳng như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ stressed trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ stressed rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ stressed chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Căng thẳng tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang