logo vui cười lên

Tutor tiếng anh là gì – Chủ đề về nghề nghiệp


Tiếp tục chuyên mục về Nghề nghiệp trong tiếng anh. Trong bài viết này Vui cuoi len sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ tutor vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ tutor như tutor tiếng anh là gì, tutor là gì, tutor tiếng Việt là gì, tutor nghĩa là gì, nghĩa tutor tiếng Việt, dịch nghĩa tutor, …

Vui Cười Lên
Tutor tiếng anh là gì

Tutor tiếng anh là gì

Tutor nghĩa tiếng Việt là gia sư.

Tutor /ˈtuːtər/

Để đọc đúng từ tutor trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Đọc chuẩn phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ tutor. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Gia sư tiếng anh là gì

Gia sư tiếng anh là gì
Tutor tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết tutor tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với tutor trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Chemist /ˈkemɪst/: nhà hóa học
  • Pilot /ˈpaɪ.lət/: phi công
  • Flutist /ˈfluːtɪst/: nghệ sĩ sáo
  • Student /ˈstjuː.dənt/: sinh viên
  • Salesperson /ˈseɪlzpɜːrsn/: người bán hàng
  • Painter /ˈpeɪntər/: họa sĩ
  • Drummer /ˈdrʌmər/: nghệ sĩ trống
  • Charity worker /ˈtʃær.ə.ti ˈwɜː.kər/: nhà từ thiện
  • Graphic designer /ˈɡræfɪk dɪˈzaɪnər/: thiết kế đồ họa
  • Cashier /kæˈʃɪr/: thu ngân
  • Engineer /ˌendʒɪˈnɪr/: kỹ sư
  • Housekeeper /ˈhaʊskiːpər/: nhân viên dọn phòng
  • Mathematician /ˌmæθəməˈtɪʃn/: nhà toán học
  • Politician /ˌpɑːləˈtɪʃn/: chính trị gia
  • Baker /ˈbeɪkər/: thợ làm bánh
  • Project manager /ˌprɒdʒ.ekt ˈmæn.ɪ.dʒər/: trưởng phòng dự án
  • Miner /ˈmaɪ.nər/: thợ mỏ
  • Poet /ˈpəʊət/: nhà thơ
  • Headhunter /ˈhedˌhʌn.tər/: nghề săn đầu người
  • Doctor of Philosophy /ˈdɒk.tər əv fɪˈlɒs.ə.fi/: tiến sĩ (PhD)
  • Linguist /ˈlɪŋɡwɪst/: nhà ngôn ngữ học
  • Physiotherapist /ˌfɪz.i.əʊˈθer.ə.pɪst/: bác sĩ vật lý trị liệu (US - physical therapist)
  • Photographer /fəˈtɑːɡrəfər/: nhiếp ảnh gia
  • Heart surgeon / hɑːt ˈsɜr·dʒən/: bác sĩ phẫu thuật tim
  • Management consultant /ˌmæn.ɪdʒ.mənt kənˈsʌl.tənt/: cố vấn giám đốc
  • Actress /ˈæktrəs/: nữ diễn viên
  • Stockbroker /ˈstɒkˌbrəʊ.kər/: nhân viên môi giới chứng khoán
  • Travel agent /ˈtrævl eɪdʒənt/: đại lý du lịch
  • Midwife /ˈmɪd.waɪf/: hộ sinh
  • Technician /tekˈnɪʃn̩/: kỹ thuật viên
  • Web designer /ˈweb dɪˌzaɪ.nər/: người thiết kế web
  • Shipper /ˈʃɪp.ər/: người chuyển hàng
  • Hairdresser /ˈherdresər/: thợ làm tóc
  • Delivery man /dɪˈlɪvərimən/: người giao hàng
  • Dancer /ˈdænsər/: vũ công

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc tutor tiếng anh là gì, câu trả lời là tutor nghĩa là gia sư. Để đọc đúng từ tutor cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ tutor theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Tutor tiếng anh là gì - Chủ đề về nghề nghiệp

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang