logo vui cười lên

Hướng dẫn viên du lịch tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, hiện nay có rất nhiều nghề nghiệp khác nhau. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số nghề nghiệp trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như thủ thư, nghệ sĩ trống, nhân viên tang lễ, người xẻ gỗ, nhà thiên văn học, dược sĩ, sinh viên, phó tiến sĩ, nhân viên môi giới chứng khoán, thiết kế thời trang, công chức nhà nước, người lái xe, nam diễn viên, xe ôm, quân nhân, nhà khoa học, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một nghề nghiệp khác cũng rất quen thuộc đó là hướng dẫn viên du lịch. Nếu bạn chưa biết hướng dẫn viên du lịch tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Hướng dẫn viên du lịch tiếng anh là gì
Hướng dẫn viên du lịch tiếng anh là gì

Hướng dẫn viên du lịch tiếng anh là gì

Hướng dẫn viên du lịch tiếng anh gọi là tour guide, phiên âm tiếng anh đọc là /tʊr ɡaɪd/.

Tour guide /tʊr ɡaɪd/

Để đọc đúng tên tiếng anh của hướng dẫn viên du lịch rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ tour guide rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm tour guide /tʊr ɡaɪd/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ tour guide thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Hướng dẫn viên du lịch là những người đã được học qua lớp đào tạo về hướng dẫn viên, được cấp bằng, chứng chỉ hướng dẫn viên du lịch. Công việc chính của hướng dẫn viên du lịch là hướng dẫn và giới thiệu cho khách tham quan về những địa điểm du lịch.
  • Từ tour guide là để chỉ chung về nghề hướng dẫn viên du lịch, còn cụ thể hướng dẫn viên du lịch trong lĩnh vực nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Hướng dẫn viên du lịch tiếng anh là gì
Hướng dẫn viên du lịch tiếng anh 

Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anh

Ngoài hướng dẫn viên du lịch thì vẫn còn có rất nhiều nghề nghiệp khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các nghề nghiệp khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Cameraman /ˈkæmrəmæn/: quay phim
  • Actress /ˈæktrəs/: nữ diễn viên
  • Financial adviser /faɪˌnæn.ʃəl ədˈvaɪ.zər/: cố vấn tài chính
  • Businessman /ˈbɪznəsmən/: doanh nhân
  • Author /ˈɔːθər/: tác giả
  • Driver /ˈdraɪvər/: người lái xe, tài xế
  • Barber /ˈbɑːrbər/: thợ cắt tóc nam
  • Writer /'raitə/: nhà văn
  • Politician /ˌpɑːləˈtɪʃn/: chính trị gia
  • Hairstylist /ˈherstaɪlɪst/: nhà tạo mẫu tóc
  • Director /dəˈrektər/: đạo diễn
  • Singer /ˈsɪŋər/: ca sĩ
  • Programmer /ˈprəʊɡræmər/: lập trình viên
  • Secretary /ˈsekrəteri/: thư ký
  • Dentist /ˈden.tɪst/: nha sĩ
  • Receptionist /rɪˈsepʃənɪst/: nhân viên lễ tân
  • Tailor /ˈteɪlər/: thợ may
  • Vet /vet/: bác sĩ thú y (veterinary surgeon)
  • Waitress /ˈweɪtrəs/: bồi bàn nữ
  • Teacher /ˈtiːtʃər/: giáo viên
  • Carpenter /ˈkɑːrpəntər/: thợ mộc
  • Human resource management /ˈhjuː.mən rɪˈzɔːs ˈmæn.ɪdʒ.mənt/: nghề quản trị nhân sự (HR)
  • Physicist /ˈfɪzɪsɪst/: nhà vật lý học
  • Prosecutor /ˈprɑːsɪkjuːtər/: công tố viên
  • Hairdresser /ˈherdresər/: thợ làm tóc
  • Headhunter /ˈhedˌhʌn.tər/: nghề săn đầu người
  • Diplomat /ˈdɪp.lə.mæt/: nhà ngoại giao
  • Delivery man /dɪˈlɪvərimən/: người giao hàng
  • Tutor /ˈtuːtər/: gia sư
  • Bellman /ˈbel mæn/: nhân viên xách hành lý
  • Journalist /ˈdʒɜː.nə.lɪst/: nhà báo
  • Nurse /nɜːs/: y tá
  • Technician /tekˈnɪʃn̩/: kỹ thuật viên
  • Doorman /ˈdɔː.mən/: nhân viên trực cửa
  • Lawyer /ˈlɔɪər/: luật sư
Hướng dẫn viên du lịch tiếng anh là gì
Hướng dẫn viên du lịch tiếng anh

Như vậy, nếu bạn thắc mắc hướng dẫn viên du lịch tiếng anh là gì thì câu trả lời là tour guide, phiên âm đọc là /tʊr ɡaɪd/. Lưu ý là tour guide để chỉ chung về hướng dẫn viên du lịch chứ không chỉ cụ thể về hướng dẫn viên du lịch trong lĩnh vực nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về hướng dẫn viên du lịch trong lĩnh vực nào thì cần gọi theo tên cụ thể của lĩnh vực đó. Về cách phát âm, từ tour guide trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ tour guide rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ tour guide chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ tour guide ngay.



Bạn đang xem bài viết: Hướng dẫn viên du lịch tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang