Tiếp tục chuyên mục về lễ hội trong tiếng anh. Trong bài viết này Vui cuoi len sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ tinsel vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ tinsel như tinsel tiếng anh là gì, tinsel là gì, tinsel tiếng Việt là gì, tinsel nghĩa là gì, nghĩa tinsel tiếng Việt, dịch nghĩa tinsel, …

Tinsel tiếng anh là gì
Tinsel nghĩa tiếng Việt là dây kim tuyến.
Tinsel /ˈtɪn.səl/
Để đọc đúng từ tinsel trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh dễ nhất để biết cách đọc phiên âm từ tinsel. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Dây kim tuyến tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết tinsel tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với tinsel trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Bell /bel/: cái chuông
- Pumpkin /ˈpʌmp.kɪn/: quả bí đỏ
- Pawpaw /ˈpɔː.pɔː/: quả đu đủ
- Icicle /ˈaɪ.sɪ.kəl/: cột băng tuyết
- Turkey /ˈtɜː.ki/: gà tây quay
- Candy Cane /ˈkæn.di ˌkeɪn/: cây kẹo nhỏ có hình cây gậy
- Jellied meat /ˈdʒel.id miːt/: thịt đông
- Dried candied fruits /draɪd ˈkæn.did fruːt/: mứt
- Mask /mɑ:sk/: mặt nạ
- Steamed sticky rice /stiːmd ˈstɪk.i raɪs/: xôi
- Cauldron /ˈkɔːl.drən/: cái vạc (US – caldron)
- Demon /’di:mən/: ác quỷ
- Rice paste figurine /raɪs peɪst ˈfɪgjʊriːn/: tò he
- Super hero /’sju:pə ‘hiərou/: siêu anh hùng
- Moon Man /ˈmuːn mæn/: chú Cuội (Moon Boy)
- Lotus seed /ˈləʊtəs siːd/: hạt sen
- First visit /ˈfɜːst ˈvɪz.ɪt/: xông nhà, xông đất
- Kumquat tree /ˈkʌm.kwɒt triː/: cây quất
- Castle /ˈkɑː.səl/: lâu đài
- Moonlight /ˈmuːnlaɪt/: ánh trăng
- Moon goddess /ˈmuːn ɡɒd.es/: chị Hằng (Moon lady)
- Marigold /ˈmær.ɪ.ɡəʊld/: cúc vạn thọ
- Alien /’eiljən/: người ngoài hành tinh
- Ghost coffin /goust ˈkɒf.ɪn/: quan tài ma
- Moon sighting /muːn ˈsaɪ.tɪŋ/: ngắm trăng
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc tinsel tiếng anh là gì, câu trả lời là tinsel nghĩa là dây kim tuyến. Để đọc đúng từ tinsel cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ tinsel theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Tinsel tiếng anh là gì - Giải nghĩa tiếng Việt