Tiếp tục chuyên mục về lễ hội trong tiếng anh. Trong bài viết này VUICUOILEN sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ tinsel vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ tinsel như tinsel tiếng anh là gì, tinsel là gì, tinsel tiếng Việt là gì, tinsel nghĩa là gì, nghĩa tinsel tiếng Việt, dịch nghĩa tinsel, …

Tinsel tiếng anh là gì
Tinsel nghĩa tiếng Việt là dây kim tuyến.
Tinsel /ˈtɪn.səl/
Để đọc đúng từ tinsel trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc tiếng anh theo phiên âm dễ nhớ để biết cách đọc phiên âm từ tinsel. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Dây kim tuyến tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết tinsel tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với tinsel trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Skull /skʌl/: đầu lâu
- Banyan /ˈbænjæn/: cây đa
- Monster /’mɔnstə/: quái vật
- Moon Man /ˈmuːn mæn/: chú Cuội (Moon Boy)
- North pole /ˌnɔːθ ˈpəʊl/: bắc cực
- Watch Tao Quan show /wɒtʃ tao quan ʃəʊ /: xem Táo Quân
- Lotus seed /ˈləʊtəs siːd/: hạt sen
- Full moon /fʊl muːn/: trăng tròn
- Santa Claus /ˈsæn.tə ˌklɔːz/: ông già Noel
- Before New Year’s Eve /bɪˈfɔːr ˌnjuː ˈjɪər iːv/: Tất Niên
- Icicle /ˈaɪ.sɪ.kəl/: cột băng tuyết
- Haunted /ˈhɔːn.tɪd/: bị ma ám
- Christmas /ˈkrɪs.məs/: lễ Giáng Sinh (Noel)
- Moon goddess /ˈmuːn ɡɒd.es/: chị Hằng (Moon lady)
- Salted onion / ˈsɒl.tɪd ˈpɪk.əl/: hanh củ muối
- Star-shaped lantern /stɑːr ʃeɪptˈlæn.tən/: đèn ông sao
- Paperwhite /ˈpeɪ.pə.waɪt/: hoa thủy tiên
- Devil /ˈdev.əl/: quỷ dữ, chúa quỷ
- Lunar /ˈluːnər/: âm lịch
- Yule log /ˈjuːl ˌlɒɡ/: bánh kem hình khúc cây
- Tinsel /ˈtɪn.səl/: dây kim tuyến
- Elf /elf/: chú lùn
- Bell /bel/: cái chuông
- Merry Christmas /ˈmer.i ˈkrɪs.məs/: giáng sinh vui vẻ
- Clown /klaun/: chú hề
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc tinsel tiếng anh là gì, câu trả lời là tinsel nghĩa là dây kim tuyến. Để đọc đúng từ tinsel cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ tinsel theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Tinsel tiếng anh là gì - Giải nghĩa tiếng Việt







