logo vui cười lên

Tinsel tiếng anh là gì – Giải nghĩa tiếng Việt


Tiếp tục chuyên mục về lễ hội trong tiếng anh. Trong bài viết này Vui cuoi len sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ tinsel vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ tinsel như tinsel tiếng anh là gì, tinsel là gì, tinsel tiếng Việt là gì, tinsel nghĩa là gì, nghĩa tinsel tiếng Việt, dịch nghĩa tinsel, …

Vui Cười Lên
Tinsel tiếng anh là gì

Tinsel tiếng anh là gì

Tinsel nghĩa tiếng Việt là dây kim tuyến.

Tinsel /ˈtɪn.səl/

Để đọc đúng từ tinsel trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Đọc tiếng anh chuẩn theo phiên âm để biết cách đọc phiên âm từ tinsel. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Dây kim tuyến tiếng anh là gì

Dây kim tuyến tiếng anh là gì
Tinsel tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết tinsel tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với tinsel trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Full moon /fʊl muːn/: trăng tròn
  • Star-shaped lantern /stɑːr ʃeɪptˈlæn.tən/: đèn ông sao
  • Castle /ˈkɑː.səl/: lâu đài
  • Mask /mɑːsk/: mặt nạ
  • Decorate the house /ˈdek.ə.reɪt ðiː haʊs/: trang trí nhà cửa
  • Tombstone /’tu:mstoun/: bia mộ (gravestone)
  • North pole /ˌnɔːθ ˈpəʊl/: bắc cực
  • Spider /ˈspaɪ.dər/: con nhện
  • Halloween /ˌhæl.əʊˈiːn/: lễ hội hóa trang Ha-lô-win
  • Peach blossom /piːtʃ ˈblɒs.əm/: hoa đào
  • New Year’s Eve /ˌnjuːˌjɪəz ˈiːv/: đêm giao Thừa
  • Egg flip /ˈeɡ ˌflɪp/ : thức uống truyền thống trong ngày Noel (US – Eggnog)
  • Five fruit tray /faɪv fruːt treɪ/: mâm ngũ quả
  • Pumpkin /ˈpʌmp.kɪn/: quả bí đỏ
  • Lantern parade /ˈlæntən pəˈreɪd/: rước đèn
  • Apricot blossom /ˈeɪ.prɪ.kɒt ˈblɒs.əm/: hoa mai
  • Coconut /ˈkəʊ.kə.nʌt/: quả dừa
  • Marigold /ˈmær.ɪ.ɡəʊld/: cúc vạn thọ
  • Watermelon /ˈwɔː.təˌmel.ən/: quả dưa hấu
  • Afraid /ə’freid/: sợ hãi
  • Skull /skʌl/: đầu lâu
  • Super hero /’sju:pə ‘hiərou/: siêu anh hùng
  • Festival /ˈfɛstəvəl/: lễ hội
  • Tinsel /ˈtɪn.səl/: dây kim tuyến
  • Blood /blʌd/: máu

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc tinsel tiếng anh là gì, câu trả lời là tinsel nghĩa là dây kim tuyến. Để đọc đúng từ tinsel cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ tinsel theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Tinsel tiếng anh là gì - Giải nghĩa tiếng Việt

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang