Tiếp tục chuyên mục về lễ hội trong tiếng anh. Trong bài viết này V C L sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ bauble vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ bauble như bauble tiếng anh là gì, bauble là gì, bauble tiếng Việt là gì, bauble nghĩa là gì, nghĩa bauble tiếng Việt, dịch nghĩa bauble, …

Bauble tiếng anh là gì
Bauble nghĩa tiếng Việt là quả châu.
Bauble /ˈbɔː.bəl/
Để đọc đúng từ bauble trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ bauble. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Quả châu tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết bauble tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với bauble trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Jack o’ lantern /ˌdʒæk.əˈlæn.tən/: đèn bí ngô
- Eerie /’iəri/: ghê rợn
- Moon sighting /muːn ˈsaɪ.tɪŋ/: ngắm trăng
- Haunted house /ˈhɔːn.tɪd haus/: nhà bị ma ám
- Egg flip /ˈeɡ ˌflɪp/ : thức uống truyền thống trong ngày Noel (US – Eggnog)
- Bat /bæt/: con dơi
- Zombie /ˈzɒmbi/: thây ma
- Christmas Eve /ˌkrɪs.məs ˈiːv/: đêm Giáng Sinh
- Icicle /ˈaɪ.sɪ.kəl/: cột băng tuyết
- Steamed sticky rice /stiːmd ˈstɪk.i raɪs/: xôi
- Carp-shaped lantern /kɑːrp ʃeɪptˈlæn.tən/: đèn cá chép
- Jade Rabbit /dʒeɪd ˈræb.ɪt/: thỏ ngọc (Moon rabbit)
- To make offerings /tu: meɪk ˈɒf.ər.ɪŋ/: cúng lễ
- Demon /’di:mən/: ác quỷ
- Egg yolk /eɡ jəʊk/: lòng đỏ
- Family reunion /ˈfæm.əl.i ˌriːˈjuː.njən/: sum họp gia đình
- Bamboo /bæmˈbuː/: cây tre
- Lion dance /ˈlaɪ.ən dɑːns/: múa lân
- Halloween /ˌhæl.əʊˈiːn/: lễ hội hóa trang Ha-lô-win
- Honor the ancestors /ˈɒn.ər ðiː ˈæn.ses.tər/: tưởng nhớ tổ tiên
- Incense /ˈɪn.sens/: hương, nhang
- Sweep the floor /swiːp ðiː flɔːr/: quét nhà
- Frightened /’fraitnd/: hoảng sợ
- Moon goddess /ˈmuːn ɡɒd.es/: chị Hằng (Moon lady)
- Pawpaw /ˈpɔː.pɔː/: quả đu đủ
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc bauble tiếng anh là gì, câu trả lời là bauble nghĩa là quả châu. Để đọc đúng từ bauble cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ bauble theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Bauble tiếng anh là gì - Giải nghĩa tiếng Việt