logo vui cười lên

Bell tiếng anh là gì – Giải nghĩa tiếng Việt


Tiếp tục chuyên mục về lễ hội trong tiếng anh. Trong bài viết này VUICUOILEN sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ bell vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ bell như bell tiếng anh là gì, bell là gì, bell tiếng Việt là gì, bell nghĩa là gì, nghĩa bell tiếng Việt, dịch nghĩa bell, …

Vui Cười Lên
Bell tiếng anh là gì

Bell tiếng anh là gì

Bell nghĩa tiếng Việt là cái chuông.

Bell /bel/

Để đọc đúng từ bell trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Đọc chuẩn phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ bell. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Cái chuông tiếng anh là gì

Cái chuông tiếng anh là gì
Bell tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết bell tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với bell trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Banyan /ˈbænjæn/: cây đa
  • Go to flower market /ɡəʊ tuː flaʊər ˈmɑː.kɪt/: đi chợ hoa
  • Mask /mɑːsk/: mặt nạ
  • Pork shank /pɔːk ʃæŋk/: chân giò lợn
  • Watch the fireworks /wɒtʃ ðiː ˈfɑɪərˌwɜrks/: xem bắn pháo hoa
  • Moonlight /ˈmuːnlaɪt/: ánh trăng
  • Jade Rabbit /dʒeɪd ˈræb.ɪt/: thỏ ngọc (Moon rabbit)
  • Chung Cake /chung keɪk/: bánh Chưng
  • Watermelon seed /ˈwɔːtəˌmɛlən siːd/: hạt dưa
  • Dried candied fruits /draɪd ˈkæn.did fruːt/: mứt
  • Ornament /ˈɔː.nə.mənt/: đồ trang trí cây thông
  • Scarecrow /ˈskeə.krəʊ/: con bù nhìn
  • Carp-shaped lantern /kɑːrp ʃeɪptˈlæn.tən/: đèn cá chép
  • Family reunion /ˈfæm.əl.i ˌriːˈjuː.njən/: sum họp gia đình
  • Watch Tao Quan show /wɒtʃ tao quan ʃəʊ /: xem Táo Quân
  • Moon cake /ˈmuːn keɪk/: bánh Trung thu
  • Black cat /blæk kæt/: con mèo đen
  • Star /stɑːr/: ngôi sao
  • Candy Cane /ˈkæn.di ˌkeɪn/: cây kẹo nhỏ có hình cây gậy
  • Wreath /riːθ/: vòng hoa giáng sinh
  • Lunar /ˈluːnər/: âm lịch
  • Tinsel /ˈtɪn.səl/: dây kim tuyến
  • Tombstone /’tu:mstoun/: bia mộ (gravestone)
  • Moon /muːn/: mặt trăng
  • Super hero /’sju:pə ‘hiərou/: siêu anh hùng

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc bell tiếng anh là gì, câu trả lời là bell nghĩa là cái chuông. Để đọc đúng từ bell cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ bell theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Bell tiếng anh là gì - Giải nghĩa tiếng Việt

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang