Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như sân bóng, cửa hàng đồ điện, rạp chiếu phim, cổng, thang máy, nhà hát, hiệu giặt tự động, làng quê, sa mạc, cửa hàng bán thuốc, nhà vệ sinh công cộng, nhà vệ sinh dùng chung, siêu thị, nhà sàn, vườn, nhà ga, tòa nhà cao tầng, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là thung lũng. Nếu bạn chưa biết thung lũng tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Thung lũng tiếng anh là gì
Valley /ˈvæl.i/
Để đọc đúng tên tiếng anh của thung lũng rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ valley rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm valley /ˈvæl.i/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ valley thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Thung lũng là một khu vực nằm giữa hai sườn núi hoặc sườn dốc. Vì địa hình như vậy nên thung lũng thường sẽ kéo dài và có sông suối chảy qua hoặc có hồ nước lớn.
- Thung lũng có cách gọi khác là lũng nũi, khe núi, hẻm núi, …
- Từ valley là để chỉ chung về thung lũng, còn cụ thể thung lũng như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Ngọn núi tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh
Ngoài thung lũng thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Oasis /əʊˈeɪ.sɪs/: ốc đảo
- Garden centre /ˈɡɑːr.dən ˌsen.t̬ɚ/: trung tâm cây cảnh (US - garden center)
- Supermarket /ˈsuː.pəˌmɑː.kɪt/: siêu thị
- ENT hospital /ˌiː.enˈtiː hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện tai mũi họng (ENT – ear, nose, throat)
- Village /ˈvɪl.ɪdʒ/: làng quê (viết tắt Vlg)
- Pet shop /pet ʃɒp/: cửa hàng bán đồ thú cưng
- Petrol station /ˈpet.rəl ˌsteɪ.ʃən/: trạm xăng (US - gas station)
- Hamlet /ˈhæm.lət/: thôn, xóm
- Shopping centre /ˈʃɒp.ɪŋ ˌsen.tər/: trung tâm mua sắm (US - Shopping center)
- Factory /ˈfæk.tər.i/: nhà máy
- Sea /siː/: biển
- Avenue /ˈæv.ə.njuː/: đại lộ
- Fence /fens/: hàng rào
- Lane /leɪn/: ngõ (viết tắt Ln)
- Rong house /rong haʊs/: nhà rông
- Forest /ˈfɒr.ɪst/: khu rừng
- City /ˈsɪt.i/: thành phố
- Pizzeria /ˌpiːt.səˈriː.ə/: tiệm bánh pizza (US - pizza parlor)
- Swimming pool /ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/: bể bơi
- Park /pɑːk/: công viên
- Tower /taʊər/: tháp
- Caff /kæf/: quán cà phê (US - café)
- Roundabout /ˈraʊnd.ə.baʊt/: vòng xuyến, bùng binh (US - traffic circle)
- Church /tʃɜːtʃ/: nhà thờ
- Cemetery /ˈsem.ə.tri/: nghĩa trang (đồng nghĩa burial ground, graveyard, necropolis)
- Pitch /pɪtʃ/: sân bóng (US - field)
- Building society /ˈbɪl.dɪŋ səˌsaɪ.ə.ti/: hiệp hội xây dựng (US savings and loan association)
- Battlefield /ˈbæt.əl.fiːld/: chiến trường
- Tattoo parlour /təˈtuː ˈpɑː.lər/: cửa hàng xăm hình (US - Tattoo parlor)
- Valley /ˈvæl.i/: thung lũng
- Planet /ˈplæn.ɪt/: hành tinh
- Mountain /ˈmaʊn.tɪn/: núi
- General hospital /ˌdʒen.ər.əl ˈhɒs.pɪ.təl/: bệnh viện đa khoa
- Cathedral /kəˈθiː.drəl/: nhà thờ lớn, thánh đường
- Palace /ˈpæl.ɪs/: cung điện

Như vậy, nếu bạn thắc mắc thung lũng tiếng anh là gì thì câu trả lời là valley, phiên âm đọc là /ˈvæl.i/. Lưu ý là valley để chỉ chung về thung lũng chứ không chỉ cụ thể thung lũng như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể thung lũng như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ valley trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ valley rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ valley chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ valley ngay.
Bạn đang xem bài viết: Thung lũng tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng