logo vui cười lên

Đồng bằng tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như tháp, ký túc xá, cửa hàng bán rượu mang về, quán rượu, trường học, cái lều, đền thờ, biển, đấu trường, nhà khách, mê cung, văn phòng, hòn đảo, đồi, khách sạn, cung điện, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là đồng bằng. Nếu bạn chưa biết đồng bằng tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Đồng bằng tiếng anh là gì
Đồng bằng tiếng anh là gì

Đồng bằng tiếng anh là gì

Đồng bằng tiếng anh gọi là delta, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈdel.tə/.

Delta /ˈdel.tə/

Để đọc đúng tên tiếng anh của đồng bằng rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ delta rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm delta /ˈdel.tə/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ delta thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Đồng bằng là một khu vực bằng phẳng rộng lớn với độ cao tương đối thấp. Cụ thể thì đồng bằng sẽ có độ cao không quá 500m so với mực nước biển và độ dốc của đồng bằng không quá 5 độ. Nếu các khu vực không đáp ứng được yêu cầu này thường sẽ không được coi là đồng bằng.
  • Đồng bằng còn có cách gọi khác là bình nguyên hay khu bình nguyên. Ở Việt Nam có đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long và đồng bằng duyên hải Miền Trung là các đồng bằng lớn.
  • Từ delta là để chỉ chung về đồng bằng, còn cụ thể đồng bằng như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Thung lũng tiếng anh là gì

Đồng bằng tiếng anh là gì
Đồng bằng tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh

Ngoài đồng bằng thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Clinic /ˈklɪn.ɪk/: phòng khám
  • General hospital /ˌdʒen.ər.əl ˈhɒs.pɪ.təl/: bệnh viện đa khoa
  • Dental hospital /ˈden.təl hɒs.pɪ.təl /: bệnh viện răng hàm mặt
  • Fast food restaurant /ˌfɑːst ˈfuːd ˌres.trɒnt/: nhà hàng bán đồ ăn nhanh
  • Dining room /ˈdaɪ.nɪŋ ˌruːm/: phòng ăn
  • Roof /ruːf/: mái nhà
  • Hole /həʊl/: cái hố, cái lỗ
  • Orthopedic hospital /ˌɔːr.θəˈpiː.dɪks hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện phẫu thuật chỉnh hình
  • Beach /biːtʃ/: bãi biển
  • Car showroom /kɑːr ˈʃəʊ.ruːm/: cửa hàng trưng bày ô tô
  • Telephone booth /ˈtel.ɪ.fəʊn ˌbuːð/: bốt điện thoại công cộng
  • Shop /ʃɒp/: cửa hàng
  • Pond /pɒnd/: cái ao
  • Park /pɑːk/: công viên
  • Lift /lɪft/: thang máy
  • Toy shop /tɔɪ ʃɒp/: cửa hàng bán đồ chơi
  • Bookshop /ˈbʊk.ʃɒp/: hiệu sách (US – bookstore)
  • Playground /ˈpleɪ.ɡraʊnd/: sân chơi
  • Pavement /ˈpeɪv.mənt/: vỉa hè (US - Sidewalk)
  • Bathroom /ˈbɑːθ.ruːm/: phòng tắm
  • Building society /ˈbɪl.dɪŋ səˌsaɪ.ə.ti/: hiệp hội xây dựng (US savings and loan association)
  • Cosmetic store /kɑzˈmet̬·ɪks stɔːr/: cửa hàng mỹ phẩm
  • Valley /ˈvæl.i/: thung lũng
  • Funfair /ˈfʌn.feər/: hội chợ (US - carnival)
  • Field hospital /fiːld hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện dã chiến
  • River /ˈrɪv.ər/: con sông
  • Hostel /ˈhɒs.təl/: nhà nghỉ giá rẻ cho khách du lịch, có phòng ở chung nhiều người
  • College /ˈkɒl.ɪdʒ/: trường cao đẳng
  • District /ˈdɪs.trɪkt/: huyện, quận (viết tắt Dist)
  • Hospital /ˈhɒs.pɪ.təl/: bệnh viện
  • Farm /fɑːm/: trang trại
  • Way /weɪ/: lối đi
  • Province /ˈprɒv.ɪns/: tỉnh
  • House /haʊs/: ngôi nhà
  • Bowling alley /ˈbəʊ.lɪŋ ˌæl.i/: trung tâm bowling
Đồng bằng tiếng anh là gì
Đồng bằng tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc đồng bằng tiếng anh là gì thì câu trả lời là delta, phiên âm đọc là /ˈdel.tə/. Lưu ý là delta để chỉ chung về đồng bằng chứ không chỉ cụ thể đồng bằng như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể đồng bằng như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ delta trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ delta rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ delta chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ delta ngay.



Bạn đang xem bài viết: Đồng bằng tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang