Chào các bạn, các bài viết trước Vuicuoilen đã giới thiệu về tên gọi của một số con vật khá quen thuộc như con sao biển, con hươu cao cổ, con tôm hùm, con cua, con chó, con báo, con sói, con cá mập, con cá đuối, con cá thờn bơn,con cá thu, con cá ngừ, con hải cẩu, con sư tử, con hổ, con báo, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một con vật khác cũng rất quen thuộc đó là con kền kền. Nếu bạn chưa biết con kền kền tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.
Con kền kền tiếng anh là gì
Vulture /ˈvʌl.tʃər/
Để đọc đúng tên tiếng anh của con kền kền rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ vulture rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈvʌl.tʃər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ vulture thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý: từ vulture để chỉ về con kền kền nói chung, còn cụ thể loại kền kền nào sẽ có tên gọi riêng. Hiện nay kền kền được phân ra làm kền kền cựu thế giới và kền kền tân thế giới. Loại kền kền cựu thế giới chính là loại kền kền ở Châu Phi và Châu Á ăn xác thối mà mọi người hay biết đến.
Xem thêm: Con chim tiếng anh là gì
Xem thêm một số con vật khác trong tiếng anh
Ngoài con kền kền thì vẫn còn có rất nhiều con vật khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các con vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé.
- Stink bug /stɪŋk bʌɡ/: con bọ xít
- Oyster /ˈɔɪ.stɚ/: con hàu
- Rooster /ˈruː.stər/: con gà trống
- Rabbit /ˈræbɪt/: con thỏ
- Muscovy duck /ˈmʌskəvɪ dʌk/: con ngan
- Hare /heər/: con thỏ rừng, to hơn thỏ nhà, chạy nhanh, tai dài
- Dragonfly /ˈdræɡ.ən.flaɪ/: con chuồn chuồn
- Pig /pɪɡ/: con lợn
- Otter /ˈɒt.ər/: con rái cá
- Goldfish /’ɡoʊld,fɪʃ/: con cá vàng
- Carp /ka:p/: cá chép
- Shorthorn /ˈʃɔːt.hɔːn/: loài bò sừng ngắn
- Bull /bʊl/: con bò tót
- Crocodile /ˈkrɒk.ə.daɪl/: cá sấu thông thường
- Mink /mɪŋk/: con chồn
- Sea urchin /ˈsiː ˌɜː.tʃɪn/: con nhím biển, cầu gai
- Seahorse /ˈsiː.hɔːs/: con cá ngựa
- Panther /ˈpæn.θər/: con báo đen
- Jellyfish /ˈʤɛlɪfɪʃ/: con sứa
- Duck /dʌk/: con vịt
- Bat /bæt/: con dơi
- Vulture /ˈvʌl.tʃər/: con kền kền
- Damselfly /ˈdæmzəl flaɪ/: con chuồn chuồn kim
- Earthworm /ˈɜːθ.wɜːm/: con giun đất
- Pheasant /ˈfez.ənt/: con gà lôi
- Tuna /ˈtuːnə/: cá ngừ
- Snow leopard /snəʊˈlep.əd/: con báo tuyết
- Canary /kəˈneə.ri/: con chim hoàng yến
- Dragon /ˈdræɡ.ən/: con rồng
- Crab /kræb/: con cua
- Fox /fɒks/: con cáo
- Honeybee /ˈhʌn.i.biː/: con ong mật
- Ox /ɔks/: con bò đực
- Deer /dɪə/: con nai
- Leopard /ˈlep.əd/: con báo đốm
Như vậy, nếu bạn thắc mắc con kền kền tiếng anh là gì thì câu trả lời là vulture, phiên âm đọc là /ˈvʌl.tʃər/. Lưu ý là vulture để chỉ chung về con kền kền chứ không chỉ cụ thể về loài kền kền nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về con kền kền thuộc loại nào thì cần gọi theo tên cụ thể của loài đó. Về cách phát âm, từ vulture trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ vulture rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ vulture chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Con kền kền tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng