logo vui cười lên

Năm nhuận tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như ngày quốc tế phụ nữ, Trung Thu (15 tháng 8 âm lịch), tháng 9, ngày lễ hội ma, một ngày nào đó, buổi chiều, Tết Đoan Ngọ (5 tháng 5 âm lịch), đồng hồ treo tường, giữa giờ sáng, thiên niên kỷ (1000 năm), chủ nhật, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là năm nhuận. Nếu bạn chưa biết năm nhuận tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Năm nhuận tiếng anh là gì
Năm nhuận tiếng anh là gì

Năm nhuận tiếng anh là gì

Năm nhuận tiếng anh gọi là leap year, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈliːp ˌjɪər/

Leap year /ˈliːp ˌjɪər/

Để đọc đúng năm nhuận trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ leap year rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ leap year /ˈliːp ˌjɪər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ leap year thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc chuẩn phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Năm nhuận là năm mà sẽ có số ngày nhiều hơn mọi năm, thông thường năm nhuận theo chu kỳ 3 hay 4 năm có 1 lần. Nếu tính theo dương lịch, cứ 4 năm sẽ có 1 năm nhuận. Vào năm nhuận tháng 2 sẽ có 29 ngày thay vì 28 ngày như các năm khác. Nếu tính theo năm âm lịch, cứ 3 năm sẽ có 1 năm nhuận. Vào năm nhuận âm lịch sẽ có thêm 1 tháng nhuận, tức là năm đó sẽ có 13 tháng thay vì 12 tháng như mọi năm khác.
  • Từ leap year là để chỉ chung về năm nhuận, còn cụ thể năm nhuận như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Năm nhuận tiếng anh là gì
Năm nhuận tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian

Sau khi đã biết năm nhuận tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Tomorrow morning / təˈmɒr.əʊ ˈmɔː.nɪŋ/: sáng mai
  • Sunset /ˈsʌn.set/: mặt trời lặn
  • Early-morning /ˈɜː.li ˈmɔː.nɪŋ/: sáng sớm, đầu giờ sáng
  • Decade /ˈdek.eɪd/: thập kỷ (10 năm)
  • Vietnamese Student's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈstjuːdənts deɪ/: ngày Sinh viên Việt Nam
  • Vietnamese Women's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈwɪmənz deɪ/: ngày Phụ nữ Việt Nam (20/10)
  • January /ˈdʒæn.ju.ə.ri/: tháng 1 (Jan)
  • Cold Food Festival /kəʊld fuːd ˈfɛstəvəl/: Tết Hàn Thực (3 tháng 3 âm lịch)
  • Dry season /draɪ ˈsizən/: mùa khô
  • Millennium /mɪˈlen.i.əm/: thiên niên kỷ (1000 năm)
  • Friday /ˈfraɪ.deɪ/: thứ 6 (Fri)
  • International Worker’s Day /ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl ˈwɜː.kər deɪ/: ngày quốc tế lao động
  • Saturday /ˈsæt.ə.deɪ/: thứ 7 (Sat)
  • Lantern Festival /ˈlæntən ˈfɛstəvəl/: Tết Nguyên Tiêu
  • Thursday /ˈθɜːz.deɪ/: thứ 5 (Thur/Thurs)
  • Previous month /ˈpriː.vi.əs mʌnθ/: tháng trước
  • Late- afternoon /leɪt ˌɑːf.təˈnuːn/: cuối giờ chiều
  • March /mɑːtʃ/: tháng 3 (Mar)
  • Summer /ˈsʌm.ər/: mùa hè
  • Early- afternoon /ˈɜː.li ˌɑːf.təˈnuːn/: đầu giờ chiều
  • One day /wʌn deɪ/: một ngày nào đó
  • Yesterday /ˈjes.tə.deɪ/: ngày hôm qua
  • Vietnamese Doctor's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈdɒktəz deɪ/: ngày Thầy thuốc Việt Nam (27/2)
  • Independence Day /ˌɪn.dɪˈpen.dəns deɪ/: ngày quốc khánh (National Day)
  • Tomorrow /təˈmɒr.əʊ/: ngày mai

Như vậy, nếu bạn thắc mắc năm nhuận tiếng anh là gì thì câu trả lời là leap year, phiên âm đọc là /ˈliːp ˌjɪər/. Lưu ý là leap year để chỉ chung về năm nhuận chứ không chỉ cụ thể năm nhuận như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể năm nhuận như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ leap year trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ leap year rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ leap year chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Năm nhuận tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang