logo vui cười lên

Celsius tiếng anh là gì – Chủ đề về thời tiết


Tiếp tục chuyên mục về Từ vựng thời tiết trong tiếng anh. Trong bài viết này Vui cuoi len sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ celsius vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ celsius như celsius tiếng anh là gì, celsius là gì, celsius tiếng Việt là gì, celsius nghĩa là gì, nghĩa celsius tiếng Việt, dịch nghĩa celsius, …

Vui Cười Lên
Celsius tiếng anh là gì

Celsius tiếng anh là gì

Celsius nghĩa tiếng Việt là độ C. Đây là đơn vị đo nhiệt độ khá phổ biến ở nhiều quốc gia trong đó có Việt Nam.

Celsius /ˈsel.si.əs/

Để đọc đúng từ celsius trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ celsius. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Độ C tiếng anh là gì

Độ C
Celsius tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết celsius tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với celsius trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Thunder /ˈθʌn.dər/: sấm (tiếng sấm)
  • Wet /wet/: ẩm ướt
  • Thermometer /θəˈmɒm.ɪ.tər/: cái nhiệt kế
  • Dry /draɪ/: hanh khô
  • Drizzle /ˈdrɪz.əl/: mưa phùn
  • Climate change /ˈklaɪ.mət tʃeɪndʒ/: biến đổi khí hậu
  • Humid /ˈhjuː.mɪd/: độ ẩm cao
  • Celsius /ˈsel.si.əs/: độ C
  • Sunny /ˈsʌn.i/: trời nhiều nắng (không có mây)
  • Global warming /ˈɡləʊ.bəl ˈwɔː.mɪŋ/: hiện tượng nóng lên toàn cầu
  • Frosty /ˈfrɒs.ti/: đầy sương giá
  • Blustery /ˈblʌs.tər.i/: gió mạnh
  • Rainbow /ˈreɪn.bəʊ/: cầu vồng
  • Breeze /briːz/: gió nhẹ dễ chịu
  • Sun and rain /sʌn ænd reɪn/: có nắng và mưa
  • Blizzard /ˈblɪz.əd/: cơn bão tuyết lớn
  • Hail /heɪl/: mưa đá
  • Wind /wɪnd/: cơn gió
  • Fog /fɒɡ/: sương mù
  • Overcast /ˈəʊ.və.kɑːst/: trời âm u nhiều mây
  • Icy /ˈaɪ.si/: đóng băng
  • Flood /flʌd/: lũ lụt
  • Haze /heɪz/: màn sương mỏng hoặc khói mờ trong không khí
  • Rain /reɪn/: mưa
  • Tornado /tɔːˈneɪ.dəʊ/: lốc xoáy, vòi rồng
  • Season /ˈsiː.zən/: mùa
  • Snow /snəʊ/: tuyết
  • Temperature /ˈtem.prə.tʃər/: nhiệt độ
  • Lightning /ˈlaɪt.nɪŋ/: tia chớp
  • Fine /faɪn/: trời khô ráo
  • Rain-storm /ˈreɪn.stɔːm/: mưa bão
  • Drought /draʊt/: khô hạn
  • Downpour /ˈdaʊn.pɔːr/: mưa rào
  • Tsunami /tsuːˈnɑː.mi/: sóng thần
  • Weather forecast /ˈweð.ə ˌfɔː.kɑːst/: dự báo thời tiết

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc celsius tiếng anh là gì, câu trả lời là celsius nghĩa là độ C. Để đọc đúng từ celsius cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ celsius theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Celsius tiếng anh là gì - Chủ đề về thời tiết

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang