logo vui cười lên

Half-moon tiếng anh là gì – Chủ đề về hình khối


Tiếp tục chuyên mục về Từ vựng tiếng anh về hình khối. Trong bài viết này V C L sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ half-moon vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ half-moon như half-moon tiếng anh là gì, half-moon là gì, half-moon tiếng Việt là gì, half-moon nghĩa là gì, nghĩa half-moon tiếng Việt, dịch nghĩa half-moon, …

Half-moon tiếng anh là gì

Half-moon nghĩa tiếng Việt là hình trăng khuyết.

Half-moon /ˌhɑːfˈmuːn/

Để đọc đúng từ half-moon trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Đọc tiếng anh chuẩn theo phiên âm để biết cách đọc phiên âm từ half-moon. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Hình trăng khuyết tiếng anh là gì

Hình trăng khuyết tiếng anh là gì
Half-moon tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết half-moon tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với half-moon trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Star /stɑ:/: hình sao
  • Parallelogram /ˌpær.əˈlel.ə.ɡræm/: hình bình hành (rhomboid)
  • Cube /kju:b/: hình lập phương
  • Boxy /ˈbɒk.si/: hình hộp
  • Right-angled triangle /ˌraɪt.æŋ.ɡəld ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/: hình tam giác vuông (US - right triangle)
  • Rectangle /’rek,tæɳgl/: hình chữ nhật
  • Decagon /ˈdek.ə.ɡən/: hình thập giác
  • Semicircle /ˈsem.iˌsɜː.kəl/: hình bán nguyệt
  • Nonagon /ˈnɒn.ə.ɡən/: hình cửu giác
  • Cross /krɒs/: hình chữ thập (thánh giá)
  • Trapezium /trəˈpiː.zi.əm/: hình thang (US – Trapezoid)
  • Rhombus /ˈrɒm.bəs/: hình thoi (diamond)
  • Polyhedron /ˌpɒl.iˈhiː.drən/: khối đa diện
  • Elongated /ˈiː.lɒŋ.ɡeɪ.tɪd/: thon dài
  • Funnel /ˈfʌn.əl/: hình phễu
  • Crescent /ˈkres.ənt/: hình trăng lưỡi liềm
  • Shape /ʃeɪp/: hình dạng
  • Spiral /ˈspaɪə.rəl/: hình xoắn ốc
  • Pentagon /’pentəgən/: hình ngũ giác
  • Half-moon /ˌhɑːfˈmuːn/: hình trăng khuyết
  • Sphere /sfiə/: hình cầu
  • Cylinder /'silində/: hình trụ
  • Dome /dəʊm/: hinh vòm
  • Octahedron /ˌɒk.təˈhiː.drən/: hình bát diện
  • Ellipse /iˈlɪps/: hình elíp
  • Hexagon /'heksægən/: hình lục giác
  • Cone /koun/: hình nón, hình chóp
  • Triangle /’traiæɳgl/: hình tam giác
  • Square /skweər/: hình vuông
  • Tubular /ˈtʃuː.bjə.lər/: hình ống
  • Heptagon /ˈhep.tə.ɡən/: hình thất giác
  • Pyramid /'pirəmid/: hình kim tự tháp
  • Rectangular /rekˈtæŋ.ɡjə.lər/: hình hộp chữ nhật (cuboid)
  • Oval /'ouvəl/: hình bầu dục
  • Trapezoid /ˈtræp.ɪ.zɔɪd/: hình tứ giác (US – Trapezium) - quadrilateral

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc half-moon tiếng anh là gì, câu trả lời là half-moon nghĩa là hình trăng khuyết. Để đọc đúng từ half-moon cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ half-moon theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Half-moon tiếng anh là gì - Chủ đề về hình khối

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang