Chào các bạn, các bài viết trước Vuicuoilen đã giới thiệu về tên gọi của một số con vật khá quen thuộc như con hồng hạc, con bồ nông, con chim cú, con hạc, con diệc, con chim hải âu, con vẹt, con đại bàng, con chim chào mào, con nhím, con hổ, con hươu, con lợn rừng, con gấu, con chồn, con sóc, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một con vật khác cũng rất quen thuộc đó là con chim bói cá. Nếu bạn chưa biết con chim bói cá tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Con chim bói cá tiếng anh là gì
Kingfisher /ˈkɪŋˌfɪʃ.ər/
Để đọc đúng tên tiếng anh của con chim bói cá rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ kingfisher rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈkɪŋˌfɪʃ.ər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ kingfisher thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý: từ kingfisher để chỉ chung về con chim bói cá, thực tế có rất nhiều loài chim bói cá khác nhau. Riêng ở Việt Nam cũng có tới 12 loài chim bói cá với một số loài thường gặp như chim bói cá sả mỏ rộng, chim bói cá bồng chanh đỏ, chim bói cá lớn. Mỗi loài bói cá khác nhau sẽ có tên gọi cụ thể khác nhau.
Xem thêm: Con chim trong tiếng anh là gì

Xem thêm một số con vật khác trong tiếng anh
Ngoài con chim bói cá thì vẫn còn có rất nhiều con vật khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các con vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé.
- Heron /ˈher.ən/: con chim diệc
- Bronco /ˈbrɒŋ.kəʊ/: ngựa hoang ở miền tây nước Mỹ
- Rhea /ˈriː.əz/: chim đà điểu Châu Mỹ
- Louse /laʊs/: con chấy
- Starfish /ˈstɑː.fɪʃ/: con sao biển
- Cobra /ˈkəʊ.brə/: con rắn hổ mang
- Wild boar /ˌwaɪld ˈbɔːr/: con lợn rừng (lợn lòi)
- Emu /ˈiː.mjuː/: chim đà điểu châu Úc
- Millipede /ˈmɪl.ɪ.piːd/: con cuốn chiếu
- Centipede /ˈsen.tɪ.piːd/: con rết
- Sparrow /ˈspær.əʊ/: con chim sẻ
- Sea urchin /ˈsiː ˌɜː.tʃɪn/: con nhím biển, cầu gai
- Frog /frɒɡ/: con ếch
- Clownfish /ˈklaʊnfɪʃ/: cá hề
- Climbing perch /ˈklaɪmɪŋpɜːrtʃ/: cá rô đồng
- Carp /ka:p/: cá chép
- Whale /weɪl/: con cá voi
- Damselfly /ˈdæmzəl flaɪ/: con chuồn chuồn kim
- Piggy /’pigi/: con lợn con
- Dragon /ˈdræɡ.ən/: con rồng
- Dinosaurs /ˈdaɪ.nə.sɔːr/: con khủng long
- Eel /iːl/: con lươn
- Moth /mɒθ/: con bướm đêm, con nắc nẻ
- Gosling /’gɔzliη/: con ngỗng con
- Flea /fliː/: con bọ chét
- Wasp /wɒsp/: con ong bắp cày
- Gander /’gændə/: con ngỗng đực
- Puppy /ˈpʌp.i/: con chó con
- Dove /dʌv/: con chim bồ câu trắng
- Sloth /sləʊθ/: con lười
- Porcupine /ˈpɔː.kjə.paɪn/: con nhím (ăn cỏ)
- Mammoth /ˈmæm.əθ/: con voi ma mút
- Mink /mɪŋk/: con chồn
- Skunk /skʌŋk/: con chồn hôi
- Hedgehog /ˈhedʒ.hɒɡ/: con nhím (ăn thịt)

Như vậy, nếu bạn thắc mắc con chim bói cá tiếng anh là gì thì câu trả lời là kingfisher, phiên âm đọc là /ˈkɪŋˌfɪʃ.ər/. Lưu ý là kingfisher để chỉ chung về con chim bói cá chứ không chỉ cụ thể về loài chim bói cá nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về con chim bói cá thuộc loại nào thì cần gọi theo tên cụ thể của loài đó. Về cách phát âm, từ kingfisher trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ kingfisher rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ kingfisher chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ chuẩn hơn.