Trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng và đôi khi một từ lại có nhiều nghĩa khác nhau. Trong bài viết này Vui cuoi len sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ malicious vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ malicious như malicious tiếng anh là gì, malicious là gì, malicious tiếng Việt là gì, malicious nghĩa là gì, …

Malicious tiếng anh là gì
Malicious /mə’lɪʃəs/
Để đọc đúng từ malicious trong tiếng anh, các bạn chỉ cần nghe phát âm của từ malicious ở trên rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ malicious /mə’lɪʃəs/ kết hợp với nghe phát âm sẽ đọc chuẩn hơn. Các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm cụ thể.
Lưu ý: từ malicious là để chỉ về độc ác, còn cụ thể độc ác như thế nào sẽ có từ vựng khác nhau.
Xem thêm: Từ vựng tiếng anh về cảm xúc

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết malicious tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với malicious trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Apprehensive /ˌæprɪˈhensɪv/: hơi lo lắng
- Relaxed /rɪˈlækst/: thư giãn, thoải mái
- Nervous /ˈnɜː.vəs/: hồi hộp
- Ecstatic /ɪkˈstætɪk/: vô cùng hạnh phúc (verry happy, overjoyed)
- Shock /ʃɒk/: sốc
- Terrified /ˈterɪfaɪd /: kinh hoàng
- Intrigued /ɪnˈtriːɡd/: mưu mô
- Overwhelmed /ˌoʊvərˈwelmd/: áp đảo
- Upset /ʌpˈset/: thất vọng
- Confused /kən’fju:zd/: lúng túng
- Bored /bɔ:d/: chán
- Confident /ˈkɑːnfɪdənt/: tự tin
- Great /ɡreɪt/: tuyệt vời (wonderfull, Terrific)
- Ashamed /əˈʃeɪmd/: hổ thẹn
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc malicious tiếng anh là gì, malicious nghĩa là gì hay malicious tiếng Việt là gì thì câu trả lời từ malicious có nhiều nghĩa nhưng thường được hiểu nghĩa là độc ác. Malicious để chỉ chung về độc ác chứ không chỉ cụ thể độc ác như thế nào. Nếu muốn nói cụ thể hơn độc ác như thế nào sẽ có những từ vựng khác chỉ cụ thể hơn.
Bạn đang xem bài viết: Malicious tiếng anh là gì - Giải nghĩa tiếng Việt