logo vui cười lên

Bố nuôi tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng để chỉ người. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về cách chỉ người qua nghề nghiệp bằng tiếng anh, hay cách chỉ người không qua nghề nghiệp như người lạ mặt, mẹ kế, mẹ, hiệu trưởng, trẻ vị thành niên, thế hệ Gen X (1965 - 1980), người đàn ông, người chơi, chồng, cha dượng, chú, cậu, bác, con trai nuôi, quản trị viên, bà bầu, bà, kẻ cướp, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng chỉ người khác cũng rất quen thuộc đó là bố nuôi. Nếu bạn chưa biết bố nuôi tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cuoi len tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Bố nuôi tiếng anh là gì
Bố nuôi tiếng anh là gì

Bố nuôi tiếng anh là gì

Bố nuôi tiếng anh gọi là adoptive father, phiên âm tiếng anh đọc là /əˈdɒp.tɪv ˈfɑː.ðər/.

Adoptive father /əˈdɒp.tɪv ˈfɑː.ðər/

Để đọc đúng tên tiếng anh của bố nuôi rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ adoptive father rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm adoptive father /əˈdɒp.tɪv ˈfɑː.ðər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ adoptive father thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Bố nuôi là người nhận nuôi một đứa trẻ như con đẻ nhưng không cùng huyết thống với mình. Khi nhận nuôi thường bố nuôi phải làm các giấy tờ pháp lý để chứng nhận về việc nhận con nuôi.
  • Từ adoptive father là để chỉ chung về bố nuôi, còn cụ thể bố nuôi như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Mẹ nuôi tiếng anh là gì

Bố nuôi tiếng anh là gì
Bố nuôi tiếng anh là gì

Một số từ vựng chỉ người khác trong tiếng anh

Ngoài bố nuôi thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng chỉ người khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng chỉ người khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Uncle /ˈʌŋ.kəl/: chú, cậu, bác
  • University student /ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti ˈstjuː.dənt/: sinh viên đại học
  • Slayer /ˈsleɪ.ər/: kẻ giết người man rợ
  • Friend /frend/: bạn bè
  • Senior citizen /ˌsiː.ni.ə ˈsɪt.ɪ.zən/: người cao tuổi (US - senior)
  • Killer /ˈkɪl.ər/: kẻ giết người
  • Boy /bɔɪ/: bé trai
  • Thief /θiːf/: kẻ trộm
  • Nephew /ˈnef.juː/: cháu trai
  • Queen /kwiːn/: hoàng hậu
  • Prison warden /ˈwɔː.dən ˈprɪz.ən/: người cai ngục
  • Gentleman /ˈdʒen.təl.mən/: quý ông
  • Grandmother /ˈɡræn.mʌð.ər/: bà
  • Homeless /ˈhəʊm.ləs/: người vô gia cư
  • Gangster /ˈɡæŋ.stər/: côn đồ xã hội đen (US - mobster)
  • Adoptive mother /əˈdɒp.tɪv ˈmʌð.ər/: mẹ nuôi
  • Man /mæn/: người đàn ông
  • Stranger /ˈstreɪn.dʒər/: người lạ mặt
  • Assassin /əˈsæs.ɪn/: sát thủ
  • Family /ˈfæm.əl.i/: gia đình
  • Neighbour /ˈneɪ.bər/: hàng xóm (US – Neighbor)
  • Mother-in-law /ˈmʌð.ə.rɪn.lɔː/: mẹ vợ, mẹ chồng
  • Lady /ˈleɪ.di/: quý cô
  • Stepbrother /ˈstepˌbrʌ.ðər/: anh em khác cha hoặc khác mẹ
  • Adoptive parent /əˈdɒp.tɪv ˈpeə.rənt/: bố mẹ nuôi
  • She /ʃiː/: cô ấy
  • Mother /ˈmʌð.ər/: mẹ (mom, mommy, mum, mama)
  • Aunt /ɑːnt/: cô, dì
  • School leaver/ˌskuːlˈliː.vər/: học sinh mới tốt nghiệp trung học
  • Twin brother /twɪn ˈbrʌð.ər/: anh em sinh đôi
  • Guy /ɡaɪ/: chàng trai, anh bạn (US – dude)
  • Baby /ˈbeɪ.bi/: em bé
  • Adoptive father /əˈdɒp.tɪv ˈfɑː.ðər/: bố nuôi
  • Murderer /ˈmɜː.dər.ər/: kẻ giết người có chủ đích
  • Player /ˈpleɪ.ər/: người chơi
Bố nuôi tiếng anh là gì
Bố nuôi tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc bố nuôi tiếng anh là gì thì câu trả lời là adoptive father, phiên âm đọc là /əˈdɒp.tɪv ˈfɑː.ðər/. Lưu ý là adoptive father để chỉ chung về bố nuôi chứ không chỉ cụ thể về bố nuôi như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể về bố nuôi như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ adoptive father trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ adoptive father rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ adoptive father chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ adoptive father ngay.



Bạn đang xem bài viết: Bố nuôi tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang