logo vui cười lên

Pizzeria tiếng anh là gì – Chủ đề về địa điểm


Tiếp tục chuyên mục về Địa điểm trong tiếng anh. Trong bài viết này V C L sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ pizzeria vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ pizzeria như pizzeria tiếng anh là gì, pizzeria là gì, pizzeria tiếng Việt là gì, pizzeria nghĩa là gì, nghĩa pizzeria tiếng Việt, dịch nghĩa pizzeria, …

Vui Cười Lên
Pizzeria tiếng anh là gì

Pizzeria tiếng anh là gì

Pizzeria nghĩa tiếng Việt là tiệm bánh pi-za.

Pizzeria /ˌpiːt.səˈriː.ə/

Để đọc đúng từ pizzeria trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Hướng dẫn cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ pizzeria. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Tiệm bánh pi-za tiếng anh là gì

Cửa hàng pizza tiếng anh là gì
Pizzeria tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết pizzeria tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với pizzeria trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Salon /ˈsæl.ɒn/: thẩm mỹ viện
  • Palace /ˈpæl.ɪs/: cung điện
  • School /skuːl/: trường học
  • Pharmacy /ˈfɑː.mə.si/: cửa hàng bán thuốc (US – Drugstore)
  • Oasis /əʊˈeɪ.sɪs/: ốc đảo
  • Prison /ˈprɪz.ən/: nhà tù
  • Building society /ˈbɪl.dɪŋ səˌsaɪ.ə.ti/: hiệp hội xây dựng (US savings and loan association)
  • Mall /mɔːl/: trung tâm thương mại
  • Tattoo parlour /təˈtuː ˈpɑː.lər/: cửa hàng xăm hình (US - Tattoo parlor)
  • Dress shop /dres ˌʃɒp/: cửa hàng bán quần áo
  • Pub /pʌb/: quán rượu (public house)
  • Farm /fɑːm/: trang trại
  • Children hospital /ˈtʃɪl.drən hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện nhi
  • River /ˈrɪv.ər/: con sông
  • Bus shelter /ˈbʌs ˌʃel.tər/: nhà chờ xe bus
  • Tailors /ˈteɪ.lər/: cửa hàng may
  • Market /ˈmɑː.kɪt/: chợ
  • Electrical store /iˈlek.trɪ.kəl ˈstɔːr/: cửa hàng đồ điện
  • Maternity hospital /məˈtɜː.nə.ti hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện phụ sản
  • Cemetery /ˈsem.ə.tri/: nghĩa trang (đồng nghĩa burial ground, graveyard, necropolis)
  • Shopping centre /ˈʃɒp.ɪŋ ˌsen.tər/: trung tâm mua sắm (US - Shopping center)
  • Secondary school /ˈsek.ən.dri ˌskuːl/: trường trung học (US – high school)
  • Souvenir shop /ˌsuː.vənˈɪərˌʃɒp/: cửa hàng bán đồ lưu niệm
  • Bookshop /ˈbʊk.ʃɒp/: hiệu sách (US – bookstore)
  • Sports centre /ˈspɔːts ˌsen.tər/: trung tâm thể thao (US - Sports center)
  • Sea /siː/: biển
  • Capital /ˈkæp.ɪ.təl/: thủ đô
  • Clinic /ˈklɪn.ɪk/: phòng khám
  • Building /ˈbɪl.dɪŋ/: tòa nhà (viết tắt Bldg)
  • Club /klʌb/: câu lạc bộ
  • Roundabout /ˈraʊnd.ə.baʊt/: vòng xuyến, bùng binh (US - traffic circle)
  • Caff /kæf/: quán cà phê (US - café)
  • Garden centre /ˈɡɑːr.dən ˌsen.t̬ɚ/: trung tâm cây cảnh (US - garden center)
  • Bowling alley /ˈbəʊ.lɪŋ ˌæl.i/: trung tâm bowling
  • General stores /ˌdʒen.ər.əl ˈstɔːr/: cửa hàng tạp hóa (quy mô nhỏ hơn bách hóa)

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc pizzeria tiếng anh là gì, câu trả lời là pizzeria nghĩa là tiệm bánh pi-za. Để đọc đúng từ pizzeria cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ pizzeria theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Pizzeria tiếng anh là gì - Chủ đề về địa điểm

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang