logo vui cười lên

Dove tiếng anh là gì – Giải nghĩa tiếng Việt


Tiếp tục chuyên mục về Con vật trong tiếng anh. Trong bài viết này Vui cuoi len sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ dove vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ dove như dove tiếng anh là gì, dove là gì, dove tiếng Việt là gì, dove nghĩa là gì, nghĩa dove tiếng Việt, dịch nghĩa dove, …

Vui Cười Lên
Dove tiếng anh là gì

Dove tiếng anh là gì

Dove tiếng anh nghĩa là con chim bồ câu.

Dove /dʌv/

Để đọc đúng từ dove trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc tiếng anh theo phiên âm dễ nhớ để biết cách đọc phiên âm từ dove. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Con chim bồ câu tiếng anh là gì

Vui Cười Lên
Dove tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết dove tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với dove trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Puma /pjumə/: con báo sống ở Bắc và Nam Mỹ thường có lông màu nâu
  • Wolf /wʊlf/: con sói
  • Otter /ˈɒt.ər/: con rái cá
  • Pelican /ˈpel.ɪ.kən/: con bồ nông
  • Tiger /ˈtaɪ.ɡər/: con hổ
  • Bat /bæt/: con dơi
  • Killer whale /ˈkɪl.ə ˌweɪl/: cá voi sát thủ
  • Bee /bi:/: con ong
  • Plaice /pleɪs/: con cá bơn
  • Crab /kræb/: con cua
  • Bear /beər/: con gấu
  • Yak /jæk/: bò Tây Tạng
  • Horse /hɔːs/: con ngựa
  • Pig /pɪɡ/: con lợn
  • Vulture /ˈvʌl.tʃər/: con kền kền
  • Flying squirrel /ˌflaɪ.ɪŋ ˈskwɪr.əl: con sóc bay
  • Worm /wɜːm/: con giun
  • Lion /ˈlaɪ.ən/: con sư tử
  • Bactrian /ˈbæk.tri.ən/: lạc đà hai bướu
  • Tigress /ˈtaɪ.ɡrəs/: con hổ cái
  • Stink bug /stɪŋk bʌɡ/: con bọ xít
  • Ladybird /ˈleɪ.di.bɜːd/: con bọ rùa
  • Pufferfish /ˈpʌf.ə.fɪʃ/: con cá nóc
  • Goldfish /’ɡoʊld,fɪʃ/: con cá vàng
  • Bunny /ˈbʌni/: con thỏ con
  • Octopus /ˈɒk.tə.pəs/: con bạch tuộc
  • Flea /fliː/: con bọ chét
  • Fish /fɪʃ/: con cá
  • Raccoon /rækˈuːn/: con gấu mèo (có thể viết là racoon)
  • Bronco /ˈbrɒŋ.kəʊ/: ngựa hoang ở miền tây nước Mỹ
  • Salmon /´sæmən/: cá hồi
  • Hedgehog /ˈhedʒ.hɒɡ/: con nhím (ăn thịt)
  • Pigeon /ˈpidʒən/: chim bồ câu nhà
  • Zebu /ˈziː.buː/: bò U (bò Zebu)
  • Walrus /ˈwɔːl.rəs/: con voi biển

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc dove tiếng anh là gì, câu trả lời là dove nghĩa là con chim bồ câu. Để đọc đúng từ dove cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ dove theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Dove tiếng anh là gì - Giải nghĩa tiếng Việt

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang