logo vui cười lên

Hoa trà tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, các bài viết trước Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số loại hoa trong tiếng anh như hoa cẩm chướng, hoa thủy tiên vàng, hoa diên vĩ, hoa tường vi, hoa anh thảo, hoa giấy, hoa ông lão, hoa muồng hoàng yến, hoa hồng môn, hoa tầm xuân, hoa cúc họa mi, hoa anh đào, hoa đồng tiền, hoa hướng dương, hoa dâm bụt, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một loại hoa khác cũng rất quen thuộc đó là hoa trà. Nếu bạn chưa biết hoa trà tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Hoa trà tiếng anh là gì
Hoa trà tiếng anh là gì

Hoa trà tiếng anh là gì

Hoa trà tiếng anh gọi là camellia, phiên âm tiếng anh đọc là /kəˈmiː.li.ə/.

Camellia /kəˈmiː.li.ə/

Để đọc đúng tên tiếng anh của hoa trà rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ camellia rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /kəˈmiː.li.ə/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ camellia thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Hoa trà có nhiều loại và loại nổi tiếng nhất là hoa trà vàng được coi như một loại dược liệu giúp phòng chống và hỗ trợ điều trị ung thư. Đã từng có thời điểm hoa trà vàng sấy thăng hoa được bán với giá 2 triệu đồng/lạng.
  • Từ camellia để chỉ chung về hoa trà chứ không chỉ cụ thể về loại hoa trà nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về loại hoa trà nào thì phải nói theo tên riêng của loại hoa trà đó.

Xem thêm: Bông hoa trong tiếng anh là gì

Hoa trà tiếng anh là gì
Hoa trà tiếng anh là gì

Một số loại hoa khác trong tiếng anh

Ngoài hoa trà thì vẫn còn có rất nhiều loại hoa khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các loại hoa khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Bougainvillea /buː.ɡənˈvɪl.i.ə/: hoa giấy
  • Peach blossom /piːtʃˈblɒs.əm/: hoa đào
  • Daffodil /ˈdæfədɪl/: hoa thủy tiên vàng
  • Gladiolus /ɡlædiˈoʊləs/: hoa lay ơn
  • Hibiscus /hɪˈbɪs.kəs/: hoa dâm bụt
  • Coral Vine /ˈkɒr.əl vaɪn/: hoa Tigon
  • Forsythia /fɔːˈsaɪ.θi.ə/: hoa nghinh xuân
  • Camellia /kəˈmiː.li.ə/: hoa trà
  • Periwinkle /ˈper.ɪˌwɪŋ.kəl/: hoa dừa cạn
  • Gardenia /ɡɑːˈdiː.ni.ə/: hoa dành dành, ngọc bút
  • Bluebell /ˈbluː.bel/: hoa chuông
  • Orchid /ˈɔːkɪd/: hoa phong lan
  • Cherry blossom /ˈtʃer.i ˈblɒs.əm/: hoa anh đào
  • Tuberose /ˈtjuːbərəʊz/: hoa huệ
  • Crocus /ˈkroʊkəs/: hoa nghệ tây
  • Confederate rose /kənˈfedərət rəuz/: hoa phù dung
  • Daisy /ˈdeɪzi/: hoa cúc họa mi
  • Magnolia /mæɡˈnəʊ.li.ə/: hoa mộc lan
  • Oleander /ˌəʊ.liˈæn.dər/: hoa trúc đào
  • Mimosa /mɪˈmoʊsə/: hoa xấu hổ, hoa trinh nữ
  • Narcissus /nɑːrˈsɪsəs/: hoa thủy tiên
  • Dandelion /ˈdændɪlaɪən/: hoa bồ công anh
  • Peony /ˈpiː.ə.ni/: hoa mẫu đơn
  • Geranium /dʒəˈreɪ.ni.əm/: hoa phong lữ thảo
  • Iris /ˈaɪ.rɪs/: hoa diên vĩ
  • Poinsettia /ˌpɔɪnˈset.i.ə/: hoa trạng nguyên
  • Clematis /ˈklem.ə.tɪs/: hoa ông lão
  • Fuchsia /ˈfjuː.ʃə/: hoa lồng đèn
  • Arum lily /’eərəmˈlɪl.i/: hoa loa kèn
  • Cactus flower /ˈkæk.təs ‘flaʊər /: hoa xương rồng
  • Columbine /ˈkɒl.əm.baɪn/: hoa bồ câu
  • Lotus /ˈləʊ.təs/: hoa sen
  • Violet /ˈvaɪələt/: hoa vi-ô-lét
  • Goat weed /ɡəʊt wiːd/: hoa cứt lợn, hoa ngũ sắc
  • Eglantine /ˈeɡləntaɪn/: hoa tầm xuân
Hoa trà tiếng anh là gì
Hoa trà tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc hoa trà tiếng anh là gì thì câu trả lời là camellia, phiên âm đọc là /kəˈmiː.li.ə/. Lưu ý là camellia để chỉ chung về hoa trà chứ không chỉ cụ thể về loại hoa trà nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về hoa trà thuộc loại nào thì cần gọi theo tên cụ thể của loại hoa trà đó. Về cách phát âm, từ camellia trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ camellia rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ camellia chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa.

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang