Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như cửa hàng bách hóa, bãi biển, hành tinh, quán rượu, cửa hàng bán đồ lưu niệm, sa mạc, sân bay, bốt điện thoại công cộng, mái nhà, bệnh viện tai mũi họng, cửa hàng đồ điện, bệnh viện dã chiến, cửa hàng bánh, bãi đỗ xe, cửa hàng đồ cũ, hẻm, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là cửa hàng giặt đồ tự động. Nếu bạn chưa biết cửa hàng giặt đồ tự động tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Cửa hàng giặt đồ tự động tiếng anh là gì
Launderette /ˌlɔːnˈdret/
Để đọc đúng tên tiếng anh của cửa hàng giặt đồ tự động rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ launderette rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm launderette /ˌlɔːnˈdret/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ launderette thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Cửa hàng giặt đồ tự động là cửa hàng giặt đồ mà các bạn có thể tới, chọn một máy giặt đang rảnh để giặt, sau khi giặt xong các lấy đồ trong máy giặt mang về. Cửa hàng giặt đồ kiểu này có thể coi là giặt đồ tự động mà người muốn giặt đồ sẽ phải tự phục vụ, cửa hàng chỉ cung cấp máy giặt mà thôi. Hiện nay ở Việt Nam cũng xuất hiện khá nhiều loại cửa hàng này ở TP HCM.
- Trong tiếng Anh – Anh thì cửa hàng giặt đồ tự động gọi là launderette, nhưng trong tiếng Anh – Mỹ thì kiểu cửa hàng này lại gọi là laundromat. Vì thế, laundromat và launderette dù là hai từ đồng nghĩa nhưng không hoàn toàn giống nhau.
- Từ launderette là để chỉ chung về cửa hàng giặt đồ tự động, còn cụ thể cửa hàng giặt đồ tự động như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Cửa hàng giặt khô tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh
Ngoài cửa hàng giặt đồ tự động thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Caff /kæf/: quán cà phê (US - café)
- Tent /tent/: cái lều
- Hill /hɪl/: đồi
- Toilet /ˈtɔɪ.lət/: nhà vệ sinh công cộng, nhà vệ sinh dùng chung (US - restroom)
- Dry cleaners /ˌdraɪˈkliː.nəz/: cửa hàng giặt khô
- Fast food restaurant /ˌfɑːst ˈfuːd ˌres.trɒnt/: nhà hàng bán đồ ăn nhanh
- Souvenir shop /ˌsuː.vənˈɪərˌʃɒp/: cửa hàng bán đồ lưu niệm
- Children hospital /ˈtʃɪl.drən hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện nhi
- Bank /bæŋk/: ngân hàng
- Oasis /əʊˈeɪ.sɪs/: ốc đảo
- Train station /ˈtreɪn ˌsteɪ.ʃən/: ga tàu hỏa, tàu điện ngầm
- Car park /ˈkɑː ˌpɑːk/: bãi đỗ xe (US - parking lot)
- Alley /ˈæl.i/: hẻm (viết tắt Aly)
- City /ˈsɪt.i/: thành phố
- Gate /ɡeɪt/: cổng
- Street /striːt/: đường phố có nhà cửa hai bên hoặc 1 bên (viết tắt Str)
- Stadium /ˈsteɪ.di.əm/: sân vận động
- Block of flats /ˌblɒk əv ˈflæts/: tòa nhà chung cư (US - apartment building)
- Motel /məʊˈtel/: nhà nghỉ nhỏ (motor + hotel) (US - motor inn, motor lodge)
- Primary school /ˈpraɪ.mə.ri ˌskuːl/: trường tiểu học
- Secondary school /ˈsek.ən.dri ˌskuːl/: trường trung học (US – high school)
- Balcony /ˈbæl.kə.ni/: ban công
- Sports centre /ˈspɔːts ˌsen.tər/: trung tâm thể thao (US - Sports center)
- Desert /ˈdez.ət/: sa mạc
- Studio /ˈstjuː.di.əʊ/: phòng thu
- Tailors /ˈteɪ.lər/: cửa hàng may
- Preschool /ˈpriː.skuːl/: trường mầm non
- Road /rəʊd/: con đường nói chung (viết tắt Rd)
- Province /ˈprɒv.ɪns/: tỉnh
- Toy shop /tɔɪ ʃɒp/: cửa hàng bán đồ chơi
- Bookshop /ˈbʊk.ʃɒp/: hiệu sách (US – bookstore)
- Palace /ˈpæl.ɪs/: cung điện
- District /ˈdɪs.trɪkt/: huyện, quận (viết tắt Dist)
- Dining room /ˈdaɪ.nɪŋ ˌruːm/: phòng ăn
- Floor /flɔːr/: sàn nhà

Như vậy, nếu bạn thắc mắc cửa hàng giặt đồ tự động tiếng anh là gì thì câu trả lời là launderette, phiên âm đọc là /ˌlɔːnˈdret/. Lưu ý là launderette để chỉ chung về cửa hàng giặt đồ tự động chứ không chỉ cụ thể cửa hàng giặt đồ tự động như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể cửa hàng giặt đồ tự động như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ launderette trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ launderette rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ launderette chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ launderette ngay.
Bạn đang xem bài viết: Cửa hàng giặt đồ tự động tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng







