logo vui cười lên

Sân trường tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về đồ chơi là nhóm từ vựng được sử dụng khá phổ biến. Các bài viết trước, V C L đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến đồ chơi trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như thẻ bài, gậy nhảy, trò lắp hình, nhà bóng, cái xẻng, bảng màu, rối ngón tay, con quay 3 cánh, cái bập bênh, sân trường, tên lửa, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến đồ chơi cũng rất quen thuộc đó là sân trường. Nếu bạn chưa biết sân trường tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Sân trường tiếng anh là gì
Sân trường tiếng anh là gì

Sân trường tiếng anh là gì

Sân trường tiếng anh gọi là schoolyard, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈskuːl.jɑːd/

Schoolyard /ˈskuːl.jɑːd/

Để đọc đúng sân trường trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ schoolyard rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ schoolyard /ˈskuːl.jɑːd/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ schoolyard thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Sân trường khu vực sân rộng ở giữa trường học làm nơi tập trung học sinh và diễn ra các hoạt động vui chơi, văn hóa. Sân trường cũng là sân chơi của rất nhiều bạn học sinh.
  • Từ schoolyard là để chỉ chung về sân trường, còn cụ thể sân trường như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Đồ chơi tiếng anh là gì

Sân trường tiếng anh là gì
Sân trường tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về đồ chơi

Sau khi đã biết sân trường tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề đồ chơi rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về đồ chơi khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Water pistol /ˈwɔː.tə ˌpɪs.təl/: súng nước (US - squirt gun)
  • Snow globe /ˈsnəʊ ˌɡləʊb/: quả cầu tuyết
  • Spade /speɪd/: cái xẻng
  • Finger puppet /ˈfɪŋ.ɡə ˌpʌp.ɪt/: rối ngón tay
  • Marble /ˈmɑː.bəl/: viên bi
  • Yo-Yo /jəʊ jəʊ/: cái yo-yo
  • Domino /ˈdɒm.ɪ.nəʊ/: quân cờ đô-mi-nô
  • Tree house /ˈtriː ˌhaʊs/: nhà trên cây
  • Badminton racquet /ˈbædmɪntən ˈrækɪt/: vợt cầu lông
  • Shuttlecock /ˈʃʌt.əl.kɒk/: quả cầu lông
  • Xylophone /ˈzaɪ.lə.fəʊn/: đàn phiến gỗ
  • Mask /mɑːsk/: cái mặt nạ
  • Plane /pleɪn/: máy bay
  • Skipping rope /ˈskɪp.ɪŋ ˌrəʊp/: dây nhảy (US – Jump rope)
  • Tricycle /ˈtraɪ.sɪ.kəl/: xe đạp 3 bánh
  • Plastic hammer /ˈplæs.tɪk ˈhæm.ər/: cái búa nhựa
  • Palette /ˈpæl.ət/: bảng màu
  • Plastic ball /ˈplæs.tɪk bɔːl/: quả bóng nhựa
  • Drumstick /ˈdrʌm.stɪk/: dùi trống
  • Train /treɪn/: tàu hỏa
  • Gun /ɡʌn/: khẩu súng
  • Fidget spinner /ˈfɪdʒ.ɪt ˌspɪn.ər/: con quay giảm căng thẳng
  • Schoolyard /ˈskuːl.jɑːd/: sân trường
  • Ball pool /ˈbɔːl ˌpuːl/: nhà bóng
  • Pogo stick /ˈpəʊ.ɡəʊ ˌstɪk/: gậy nhảy

Như vậy, nếu bạn thắc mắc sân trường tiếng anh là gì thì câu trả lời là schoolyard, phiên âm đọc là /ˈskuːl.jɑːd/. Lưu ý là schoolyard để chỉ chung về sân trường chứ không chỉ cụ thể sân trường như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể sân trường như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ schoolyard trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ schoolyard rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ schoolyard chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Sân trường tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang