Tiếp tục chuyên mục về Địa điểm trong tiếng anh. Trong bài viết này Vuicuoilen sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ mosque vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ mosque như mosque tiếng anh là gì, mosque là gì, mosque tiếng Việt là gì, mosque nghĩa là gì, nghĩa mosque tiếng Việt, dịch nghĩa mosque, …

Mosque tiếng anh là gì
Mosque nghĩa tiếng Việt là nhà thờ hồi giáo.
Mosque /mɒsk/
Để đọc đúng từ mosque trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ mosque. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Nhà thờ hồi giáo tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết mosque tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với mosque trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Homestay /ˈhəʊm.steɪ/: nhà ở kết hợp nhà trọ cho khách du lịch
- Pharmacy /ˈfɑː.mə.si/: cửa hàng bán thuốc (US – Drugstore)
- Battlefield /ˈbæt.əl.fiːld/: chiến trường
- Temple /ˈtem.pəl/: đền thờ
- Planet /ˈplæn.ɪt/: hành tinh
- Forest /ˈfɒr.ɪst/: khu rừng
- Bridge /brɪdʒ/: cây cầu
- Avenue /ˈæv.ə.njuː/: đại lộ
- Florist /ˈflɒr.ɪst/: cửa hàng bán hoa
- Mausoleum /ˌmɔː.zəˈliː.əm/: lăng tẩm
- Rong house /rong haʊs/: nhà rông
- House /haʊs/: ngôi nhà
- Highway /ˈhaɪ.weɪ/: đường cao tốc, quốc lộ
- District /ˈdɪs.trɪkt/: huyện, quận (viết tắt Dist)
- Building /ˈbɪl.dɪŋ/: tòa nhà (viết tắt Bldg)
- Toy shop /tɔɪ ʃɒp/: cửa hàng bán đồ chơi
- Dormitory /ˈdɔːmətri/: ký túc xá
- Caff /kæf/: quán cà phê (US - café)
- Police station /pəˈliːs ˌsteɪ.ʃən/: đồn cảnh sát
- Station /ˈsteɪ.ʃən/: nhà ga
- Bus stop /ˈbʌs ˌstɒp/: điểm dừng chân xe bus
- Living room /ˈlɪv.ɪŋ ˌruːm/: phòng khách
- Shopping centre /ˈʃɒp.ɪŋ ˌsen.tər/: trung tâm mua sắm (US - Shopping center)
- Launderette /ˌlɔːnˈdret/: hiệu giặt tự động (US - Laundromat)
- Hotel /həʊˈtel/: khách sạn
- Tower block /ˈtaʊə ˌblɒk/: tòa nhà cao tầng (US – high rise)
- Bus shelter /ˈbʌs ˌʃel.tər/: nhà chờ xe bus
- Plateau /ˈplæt.əʊ/: cao nguyên
- Betting shop /ˈbet.ɪŋ ˌʃɒp/: cửa hàng ghi cá cược (hợp pháp)
- Palace /ˈpæl.ɪs/: cung điện
- Secondary school /ˈsek.ən.dri ˌskuːl/: trường trung học (US – high school)
- Village /ˈvɪl.ɪdʒ/: làng quê (viết tắt Vlg)
- Showroom /ˈʃəʊ.ruːm/: cửa hàng trưng bày
- Pyramid /ˈpɪr.ə.mɪd/: kim tự tháp
- Skatepark /ˈskeɪt.pɑːk/: sân trượt patin, trượt ván
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc mosque tiếng anh là gì, câu trả lời là mosque nghĩa là nhà thờ hồi giáo. Để đọc đúng từ mosque cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ mosque theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Mosque tiếng anh là gì - Chủ đề về địa điểm







