logo vui cười lên

Sân chơi tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như phòng chờ, đại lộ, cửa hàng bán giày, vỉa hè, phòng ăn, nhà bếp, nhà ở kết hợp nhà trọ cho khách du lịch, nhà thờ hồi giáo, ga tàu hỏa, tàu điện ngầm, phòng vệ sinh, thư viện, quán cà phê, thang máy, nhà tù, cửa hàng bán đồ ăn sẵn, con sông, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là sân chơi. Nếu bạn chưa biết sân chơi tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Sân chơi tiếng anh là gì
Sân chơi tiếng anh là gì

Sân chơi tiếng anh là gì

Sân chơi tiếng anh gọi là playground, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈpleɪ.ɡraʊnd/.

Playground /ˈpleɪ.ɡraʊnd/

Để đọc đúng tên tiếng anh của sân chơi rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ playground rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm playground /ˈpleɪ.ɡraʊnd/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ playground thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Sân chơi là khu vực rộng được thiết kế cho trẻ em vui chơi. Các khu vực sân chơi có thể nằm trong sân trường, công viên hoặc trong khuôn viên của các tòa chung cư.
  • Từ playground là để chỉ chung về sân chơi, còn cụ thể sân chơi như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Khu vườn tiếng anh là gì

Sân chơi tiếng anh là gì
Sân chơi tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh

Ngoài sân chơi thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Arena /əˈriː.nə/: đấu trường
  • Mountain /ˈmaʊn.tɪn/: núi
  • Stadium /ˈsteɪ.di.əm/: sân vận động
  • Second-hand shop /ˈsek.ənd ˌhænd ʃɒp/: cửa hàng đồ cũ
  • Pub /pʌb/: quán rượu (public house)
  • Ward /wɔːd/: phường
  • Hotel /həʊˈtel/: khách sạn
  • Station /ˈsteɪ.ʃən/: nhà ga
  • Dress shop /dres ˌʃɒp/: cửa hàng bán quần áo
  • Dental hospital /ˈden.təl hɒs.pɪ.təl /: bệnh viện răng hàm mặt
  • University /ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti/: trường đại học
  • Building /ˈbɪl.dɪŋ/: tòa nhà (viết tắt Bldg)
  • Pond /pɒnd/: cái ao
  • Earth /ɜːθ/: trái đất
  • Primary school /ˈpraɪ.mə.ri ˌskuːl/: trường tiểu học
  • Art gallery /ˈɑːt ˌɡæl.ər.i/: triển lãm nghệ thuật
  • Flat /ˈflæts/: căn hộ (US - apartment)
  • Psychiatric hospital /saɪ.kiˈæt.rɪk ˌhɒs.pɪ.təl/: bệnh viện tâm thần (mental hospital)
  • Nightclub /ˈnaɪt.klʌb/: hộp đêm
  • Department store /dɪˈpɑːt.mənt ˌstɔːr/: cửa hàng bách hóa
  • Dermatology hospital /ˌdɜː.məˈtɒl.ə.dʒi hɒs.pɪ.təl/: là bệnh viện da liễu
  • Cabin /ˈkæb.ɪn/: nhà nhỏ, buồng nhỏ
  • Office /ˈɒf.ɪs/: văn phòng
  • Bookshop /ˈbʊk.ʃɒp/: hiệu sách (US – bookstore)
  • Battlefield /ˈbæt.əl.fiːld/: chiến trường
  • Desert /ˈdez.ət/: sa mạc
  • Secondary school /ˈsek.ən.dri ˌskuːl/: trường trung học (US – high school)
  • Betting shop /ˈbet.ɪŋ ˌʃɒp/: cửa hàng ghi cá cược (hợp pháp)
  • Roof /ruːf/: mái nhà
  • Multistorey /ˌmʌl.tiˈstɔː.ri/: bãi đỗ xe nhiều tầng (US - multistory)
  • Electrical store /iˈlek.trɪ.kəl ˈstɔːr/: cửa hàng đồ điện
  • Salon /ˈsæl.ɒn/: thẩm mỹ viện
  • Health centre /ˈhelθ ˌsen.t̬ɚ/: trung tâm y tế (US - Health center)
  • Mosque /mɒsk/: nhà thờ hồi giáo
  • Charity shop /ˈtʃær.ɪ.ti ˌʃɒp/: cửa hàng từ thiện
Sân chơi tiếng anh là gì
Sân chơi tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc sân chơi tiếng anh là gì thì câu trả lời là playground, phiên âm đọc là /ˈpleɪ.ɡraʊnd/. Lưu ý là playground để chỉ chung về sân chơi chứ không chỉ cụ thể sân chơi như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể sân chơi như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ playground trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ playground rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ playground chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ playground ngay.



Bạn đang xem bài viết: Sân chơi tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang