logo vui cười lên

Soursop tiếng anh là gì – Giải nghĩa tiếng Việt


Tiếp tục chuyên mục về lễ hội trong tiếng anh. Trong bài viết này V C L sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ soursop vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ soursop như soursop tiếng anh là gì, soursop là gì, soursop tiếng Việt là gì, soursop nghĩa là gì, nghĩa soursop tiếng Việt, dịch nghĩa soursop, …

Vui Cười Lên
Soursop tiếng anh là gì

Soursop tiếng anh là gì

Soursop nghĩa tiếng Việt là quả mãng cầu. Có thể nói quả mãng cầu là một loại quả được dùng nhiều để bày biện trên mâm ngũ quả trong dịp tết. Do tên của loại quả này có chữ “cầu” nên được nhiều người dùng thắp hương như muốn cầu mong những điều tốt lành trong năm mới.

Soursop /ˈsaʊə.sɒp/

Để đọc đúng từ soursop trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ soursop. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Quả mãng cầu tiếng anh là gì

Quả mãng cầu tiếng anh là gì
Soursop tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết soursop tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với soursop trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Costumes /’kɔstju:m/: trang phục hóa trang
  • Moonlight /ˈmuːn.laɪt/: ánh trăng
  • Candle /ˈkændəl/: cây nến
  • Gingerbread /ˈdʒɪn.dʒə.bred/: bánh quy gừng
  • The New Year tree /ˌnjuː ˈjɪər triː/: cây nêu
  • Black cat /blæk kæt/: con mèo đen
  • Icicle /ˈaɪ.sɪ.kəl/: cột băng tuyết
  • Jade Rabbit /dʒeɪd ˈræb.ɪt/: thỏ ngọc (Moon rabbit)
  • Pudding /ˈpʊd.ɪŋ/: bánh pút-đinh
  • Jack o’ lantern /ˌdʒæk.əˈlæn.tən/: đèn bí ngô
  • Festival /ˈfɛstəvəl/: lễ hội
  • Silly /’sili/: ngớ ngẩn
  • Carp-shaped lantern /kɑːrp ʃeɪptˈlæn.tən/: đèn cá chép
  • Freaky /ˈfriːki/: quái đản
  • Soursop /ˈsaʊə.sɒp/: quả mãng cầu
  • Boxing day /ˈbɒk.sɪŋ ˌdeɪ/: ngày sau giáng sinh
  • Castle /ˈkɑː.səl/: lâu đài
  • Bat /bæt/: con dơi
  • Chimney /ˈtʃɪm.ni/: ống khói
  • Incense /ˈɪn.sens/: hương, nhang
  • Sack /sæk/: túi quà của ông già Noel
  • Receive red envelope /rɪˈsiːv red ˈen.və.ləʊp/: nhận bao lì xì
  • Confin /ˈkɒf.ɪn/: cái quan tài (US – casket)
  • Howl /haʊl/: tiếng hú
  • First visit /ˈfɜːst ˈvɪz.ɪt/: xông nhà, xông đất

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc soursop tiếng anh là gì, câu trả lời là soursop nghĩa là quả mãng cầu. Để đọc đúng từ soursop cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ soursop theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Soursop tiếng anh là gì - Giải nghĩa tiếng Việt

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang