Chào các bạn, các bài viết trước Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số đồ gia dụng rất quen thuộc trong nhà như cái đinh, cái kìm, cái tuốc nơ vít, cái bút thử điện, dây điện, ổ cắm, công tắc, át-tô-mát, cầu dao, cầu chì, máy bơm nước, cờ-lê, mỏ lết, kìm nước, ống nước, bình nóng lạnh, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một đồ vật khác cũng rất quen thuộc đó là cái búa. Nếu bạn chưa biết cái búa tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Cái búa tiếng anh là gì
Hammer /ˈhæm.ər/
Để đọc đúng tên tiếng anh của cái búa rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ hammer rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈhæm.ər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ hammer thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý: từ hammer là để chỉ chung cho cái búa. Cụ thể loại búa nào thì các bạn cần phải gọi theo tên riêng hoặc có mô tả cụ thể. Ví dụ như búa đầu vát, búa nhổ đinh, búa cao su, búa tạ, búa thợ nề, búa đầu bi, búa đồng, búa gõ xỉ hàn, búa nhựa, … mỗi loại đều có tên gọi riêng và gọi chung là hammer.

Xem thêm một số đồ vật khác trong tiếng anh
Ngoài cái búa thì vẫn còn có rất nhiều đồ vật khác trong gia đình, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các đồ vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé.
- Corkscrew /’kɔ:kskru:/: cái mở nút chai rượu
- Tray /trei/: cái mâm
- Comb /kəʊm/: cái lược
- Ceiling island fan /ˈsiː.lɪŋ ˈaɪ.lənd fæn/: cái quạt đảo trần
- Vase /vɑːz/: cái lọ hoa
- Laptop /ˈlæp.tɒp/: máy tính xách tay
- Door /dɔ:/: cái cửa
- Drawer /drɔːr/: cái ngăn kéo
- Battery /ˈbæt.ər.i/: cục pin
- Rice cooker /rais 'kukə/: nồi cơm điện
- grater /ˈgreɪ.tər/: cái nạo
- Coffee-spoon /ˈkɒf.i spu:n/: cái thìa cà phê
- Hat /hæt/: cái mũ
- Single-bed /ˌsɪŋ.ɡəl ˈbed/: giường đơn
- Wall fan /wɔːl fæn/: cái quạt treo tường
- Couchette /kuːˈʃet/: giường trên tàu hoặc trên xe khách giường nằm
- Pair of shoes /peə ɔv ∫u:/: đôi giày
- Sleeping bag /ˈsliː.pɪŋ ˌbæɡ/: túi ngủ
- Cotton wool ball /ˌkɒt.ən ˈwʊl ˌbɔːl/: bông gòn
- Gas stove /ɡæs stəʊv/: bếp ga
- Chopping board /ˈtʃɒp.ɪŋ ˌbɔːd/: cái thớt
- First aid kit /ˌfɜːst ˈeɪd ˌkɪt/: bộ dụng cụ sơ cứu
- Electric blanket /iˌlek.trɪk ˈblæŋ.kɪt/: cái chăn điện
- Ventilators /ˈven.tɪ.leɪ.tər/: cái quạt thông gió
- Hot pad /ˈhɒt ˌpæd/: miếng lót tay bưng nồi

Như vậy, nếu bạn thắc mắc cái búa tiếng anh là gì thì câu trả lời là hammer, phiên âm đọc là /ˈhæm.ər/. Lưu ý là hammer để chỉ chung về cái búa chứ không chỉ cụ thể về loại cái búa nào cả, nếu bạn muốn nói cụ thể về loại cái búa nào thì cần gọi theo tên cụ thể của từng loại cái búa đó. Về cách phát âm, từ hammer trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ hammer rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ hammer chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ ok hơn.
Bạn đang xem bài viết: Cái búa tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng







