logo vui cười lên

Nước Tan-da-ni-a tiếng anh là gì? Tanzania hay Tanzanian


Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Tan-da-ni-a tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia khác ngoài Tan-da-ni-a để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Tan-da-ni-a tiếng anh là gì
Nước Tan-da-ni-a tiếng anh là gì

Nước Tan-da-ni-a tiếng anh là gì

Nước Tan-da-ni-a tiếng anh viết là Tanzania, phiên âm đọc là /ˌtæn.zəˈniː.ə/

Tanzania /ˌtæn.zəˈniː.ə/

Để phát âm đúng từ Tanzania các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Tanzania thì có thể xem bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Tanzania là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (T).

Nước Tan-da-ni-a tiếng anh là gì
Nước Tan-da-ni-a tiếng anh là gì

Phân biệt Tanzania và Tanzanian

Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Tanzania và Tanzanian, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Tanzania là tên của nước Tan-da-ni-a trong tiếng anh, còn Tanzanian để chỉ những thứ thuộc về nước Tan-da-ni-a như là người Tan-da-ni-a, văn hóa Tan-da-ni-a, tiếng Tan-da-ni-a. Nếu bạn muốn nói về nước Tan-da-ni-a thì phải dùng từ Tanzania chứ không phải Tanzanian.

Nước Tan-da-ni-a tiếng anh là gì
Nước Tan-da-ni-a tiếng anh là gì

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới

  • Belarus /ˌbel.əˈruːs/: nước Bê-la-rút
  • Botswana /bɒtˈswɑː.nə/: nước Bót-goa-na
  • Paraguay /ˈpær.ə.ɡwaɪ/: nước Paraguay
  • Denmark /ˈden.mɑːk/: nước Đan Mạch
  • Israel /ˈɪz.reɪl/:nước Ích-xa-ren
  • Iraq /ɪˈrɑːk/: nước I-rắc
  • India /ˈɪn.di.ə/: nước Ấn Độ
  • Turkey /ˈtɜː.ki/: nước Thổ Nhĩ Kỳ
  • Ukraine /juːˈkreɪn/: nước U-cờ-rai-na
  • Scotland /ˈskɒt.lənd/: nước Sờ-cốt-len
  • Morocco /məˈrɒk.əʊ/: nước Ma-rốc
  • Italy /ˈɪt.əl.i/: nước Ý
  • Kazakhstan /ˌkæz.ækˈstɑːn/: nước Ka-giắc-tan
  • Poland /ˈpəʊ.lənd/: nước Ba Lan
  • Venezuela /ˌven.ɪˈzweɪ.lə/: nước Vê-nê-duê-la
  • China /ˈtʃaɪ.nə/: nước Trung Quốc
  • Czech Republic /ˌtʃek rɪˈpʌblɪk/: nước Cộng hòa Séc
  • Democratic Republic of the Congo /ˌdem.əkræt.ɪk rɪpʌb.lɪk əv ˈkɒŋ.ɡəʊ/: nước Cộng hòa dân chủ Công Gô
  • Ireland /ˈaɪə.lənd/: nước Ai-len
  • Cambodia /kæmˈbəʊ.di.ə/: nước Campuchia
  • Taiwan /taɪˈwɑːn/: nước Đài Loan
  • Syria /ˈsɪr.i.ə/: nước Si-ri-a
  • Russia /ˈrʌʃ.ə/: nước Nga
  • Spain /speɪn/: nước Tây Ba Nha
  • Bolivia /bəˈlɪv.i.ə/: nước Bô-li-vi-a
  • Greece /ɡriːs/: nước Hi Lạp
  • Brazil /brəˈzɪl/: nước Bờ-ra-xin
  • Sweden /ˈswiː.dən/: nước Thụy Điển
  • Cyprus /ˈsaɪ.prəs/: nước Síp (Cộng hòa Síp)
  • Northern Ireland /ˌnɔː.ðən ˈaɪə.lənd/: nước Bắc Ai-len
  • Fiji /ˈfiː.dʒiː/: nước Fi-di
  • Slovenia /sləˈviː.ni.ə/: nước Sờ-lo-ven-ni-a
  • Netherlands /ˈneð.ə.ləndz/: nước Hà Lan
  • Vietnam /ˌvjetˈnæm/: nước Việt Nam
  • Estonia /esˈtəʊ.ni.ə/: nước Et-tô-ni-a
  • Peru /pəˈruː/: nước Pê-ru
  • Latvia /ˈlæt.vi.ə/: nước Lat-vi-a
  • Mongolia /mɒŋˈɡəʊ.li.ə/: nước Mông Cổ
  • Sudan /suːˈdɑːn/: nước Xu-đăng
  • Argentina /ˌɑː.dʒənˈtiː.nə/: nước Ác-hen-ti-na
  • Afghanistan /æfˈɡæn.ɪ.stæn/: nước Áp-pa-kit-tan
  • Wales /weɪlz/: nước Wales (xứ Wales)
  • Palestinian /ˌpæl.əˈstɪn.i.ən/: nước Pa-let-xin

Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Tan-da-ni-a tiếng anh là gì thì câu trả lời là Tanzania, phiên âm đọc là /ˌtæn.zəˈniː.ə/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (T) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Tanzania còn có từ Tanzanian các bạn hay bị nhầm lẫn, Tanzanian nghĩa là người Tan-da-ni-a hoặc tiếng Tan-da-ni-a chứ không phải nước Tan-da-ni-a.



Bạn đang xem bài viết: Nước Tan-da-ni-a tiếng anh là gì? Tanzania hay Tanzanian

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang