logo vui cười lên

Tức giận tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về cảm xúc là nhóm từ vựng được sử dụng khá phổ biến. Các bài viết trước, VCL đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến cảm xúc trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như mưu mô, thư giãn, thoải mái, hi vọng, bị lừa, hơi lo lắng, rất hài lòng, tự tin, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến cảm xúc cũng rất quen thuộc đó là tức giận. Nếu bạn chưa biết tức giận tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Tức giận tiếng anh là gì
Tức giận tiếng anh là gì

Tức giận tiếng anh là gì

Tức giận tiếng anh gọi là angry, phiên âm tiếng anh đọc là /’æŋgri/

Angry /’æŋgri/

Để đọc đúng tức giận trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ angry rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ angry /’æŋgri/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ angry thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Tức giận hay còn gọi là giận giữ chỉ cảm xúc của một người khi gặp phải những tác động bên ngoài đe dọa đến tâm lý, tinh thần hoặc thể chất. Khi tức giận con người thường mất đi sự suy nghĩ và sẽ có những hành động trong vô thức để phản ứng lại với ngoại cảnh.
  • Ngoài từ angry, tức giận đôi khi cũng dùng từ cross. Do từ cross có nhiều nghĩa nên tùy theo ngữ cảnh các bạn có thể hiểu nó có phải nghĩa là tức giận hay không.
  • Từ angry là để chỉ chung về tức giận, còn cụ thể tức giận như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Tức giận tiếng anh là gì
Tức giận tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về cảm xúc

Sau khi đã biết tức giận tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề cảm xúc rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cảm xúc khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Worried /’wʌrid/: lo lắng
  • Relaxed /rɪˈlækst/: thư giãn, thoải mái
  • Jaded / ˈdʒeɪdɪd/: chán ngấy
  • Fed up /ˌfed ˈʌp/: buồn chán (với cái gì đó)
  • Tense /tens/: căng thẳng (sắp diễn ra)
  • Disappointed /ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/: thất vọng (Let down)
  • Anxious /ˈæŋkʃəs/: lo lắng và hồi hộp
  • Negative emotion /ˈnɛɡətɪv ɪˈmoʊʃən/: cảm xúc tiêu cực
  • Ecstatic /ɪkˈstætɪk/: vô cùng hạnh phúc (verry happy, overjoyed)
  • Horrified /’hɒrɪfaɪ/: cực kỳ sốc
  • Embarrassed /ɪmˈbærəst/: xấu hổ và hổ thẹn
  • Delighted /dɪˈlaɪtɪd/: rất hài lòng (Over the moon)
  • Emotional /ɪˈmoʊʃənl/: xúc động
  • Content /kənˈtent/: hài lòng

Như vậy, nếu bạn thắc mắc tức giận tiếng anh là gì thì câu trả lời là angry, phiên âm đọc là /’æŋgri/. Lưu ý là angry để chỉ chung về tức giận chứ không chỉ cụ thể tức giận như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể tức giận như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ angry trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ angry rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ angry chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Tức giận tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang