logo vui cười lên

Phóng sinh tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về lễ hội là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, VUICUOILEN đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến lễ hội trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như khăn quàng, lễ hội hoa đăng, đồ trang trí cây thông, lễ hội hóa trang Ha-lô-win, sợ hãi, cướp biển, mặt trăng, xác chết, đi chùa cầu may, người Tuyết, phóng sinh, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến lễ hội cũng rất quen thuộc đó là phóng sinh. Nếu bạn chưa biết phóng sinh tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Phóng sinh tiếng anh là gì
Phóng sinh tiếng anh là gì

Phóng sinh tiếng anh là gì

Phóng sinh tiếng anh gọi là release back into the wild, phiên âm tiếng anh đọc là /rɪˈliːs bæk ˈɪn.tuː ðiː waɪld/

Release back into the wild /rɪˈliːs bæk ˈɪn.tuː ðiː waɪld/

Để đọc đúng phóng sinh trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ release back into the wild rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ release back into the wild /rɪˈliːs bæk ˈɪn.tuː ðiː waɪld/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ release back into the wild thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Phóng sinh là một hình thức văn hóa tâm linh thường diễn ra trong các ngày lễ lớn hoặc ngày tết đầu năm. Đối tượng được phóng sinh thường là các loài động vật như chim, , , ốc, … còn sống. Người phóng sinh sẽ thả những loài động vật này về với tự nhiên để chúng có cơ hội sống sót.
  • Từ release back into the wild là để chỉ chung về phóng sinh, còn cụ thể phóng sinh như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Tết Nguyên Đán tiếng anh là gì

Phóng sinh tiếng anh là gì
Phóng sinh tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về lễ hội

Sau khi đã biết phóng sinh tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề lễ hội rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về lễ hội khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Moonlight /ˈmuːnlaɪt/: ánh trăng
  • Afraid /ə’freid/: sợ hãi
  • Tombstone /’tu:mstoun/: bia mộ (gravestone)
  • Cobweb /ˈkɒb.web/: mạng nhện (US – Spider’s web)
  • Cemetery /ˈsem.ə.tri/: nghĩa trang
  • Areca spathe fan /əˈriːkə spaθ fæn/: quạt mo
  • Banyan /ˈbænjæn/: cây đa
  • Mummy /’mʌmi/: Xác ướp
  • Mask /mɑ:sk/: mặt nạ
  • Angel /ˈeɪn.dʒəl/: thiên thần
  • Lunar calendar /ˌluː.nə ˈkæl.ən.dər/: Lịch Âm lịch
  • Mid-autumn festival /mɪdɔːtəmˈfɛstəvəl/: tết Trung thu
  • Werewolf /’w :wulf/: ma sói
  • Witch’s hat /’wit hæt/: mũ phù thủy
  • Paperwhite /ˈpeɪ.pə.waɪt/: hoa thủy tiên
  • Jade Rabbit /dʒeɪd ˈræb.ɪt/: thỏ ngọc (Moon rabbit)
  • Burn gold paper /bɜːn ɡəʊld ˈpeɪ.pər/: đốt vàng mã
  • Visit relatives and friends /ˈvɪz.ɪt ˈrel.ə.tɪv ænd frend/: thăm bà con bạn bè
  • Firecrackers /ˈfaɪəˌkræk.ər/: pháo nổ
  • Watermelon /ˈwɔː.təˌmel.ən/: quả dưa hấu
  • Dried candied fruits /draɪd ˈkæn.did fruːt/: mứt
  • Watermelon seed /ˈwɔːtəˌmɛlən siːd/: hạt dưa
  • Sleigh /sleɪ/: xe kéo của ông già Noel
  • Fireworks /ˈfaɪə.wɜːk/: pháo hoa
  • Blood /blʌd/: máu

Như vậy, nếu bạn thắc mắc phóng sinh tiếng anh là gì thì câu trả lời là release back into the wild, phiên âm đọc là /rɪˈliːs bæk ˈɪn.tuː ðiː waɪld/. Lưu ý là release back into the wild để chỉ chung về phóng sinh chứ không chỉ cụ thể phóng sinh như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể phóng sinh như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ release back into the wild trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ release back into the wild rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ release back into the wild chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Phóng sinh tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang