Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì đồ uống là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến đồ uống trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như nước cà chua ép, sinh tố nho, nước nho ép, rượu táo, cà phê đen, nước ép bí đao, cà phê, nước khoáng, sinh tố chuối, cà phê sữa, sinh tố sầu riêng, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến đồ uống cũng rất quen thuộc đó là nước táo ép. Nếu bạn chưa biết nước táo ép tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Nước táo ép tiếng anh là gì
Apple juice /ˈæp.əl ˌdʒuːs/
Để đọc đúng nước táo ép trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ apple juice rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ apple juice /ˈæp.əl ˌdʒuːs/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ apple juice thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Nước táo ép là nước ép từ quả táo tây (táo tàu) tươi chứ không phải quả táo ta. Ở Việt Nam mọi người thường không ưa chuộng loại nước ép này nhưng ở nhiều nước khác trên thế giới mọi người khá thích món nước ép táo. Nguyên nhân Việt Nam không ưa chuộng nước táo ép đơn giản vì táo không chứa nhiều nước, một cốc nước ép táo sẽ tốn vài quả táo nên giá thành cao. Mùi vị của nước ép táo cũng không được người Châu Á ưa chuộng như các nước phương tây.
- Từ apple juice là để chỉ chung về nước táo ép, còn cụ thể nước táo ép như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Một số từ vựng tiếng anh về đồ uống
Sau khi đã biết nước táo ép tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề đồ uống rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về đồ uống khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Guava juice /ˈɡwɑː.və ˌdʒuːs/: nước ổi ép
- Custard-apple smoothie /kʌstərd ˈæpəl ˈsmuːðiz/: sinh tố mãng cầu
- Cocoa /’koukou/: ca cao
- Weasel coffee /ˈwiː.zəl ˈkɒf.i/: cà phê chồn
- Apple juice /ˈæp.əl ˌdʒuːs/: nước ép táo
- Plum juice /plʌm ˌdʒuːs/: nước mận ép
- Apple cider /ˈæp.əl ˈsaɪ.dər/: rượu táo
- Egg coffee /eɡ ˈkɒf.i/: cà phê trứng
- Chocolate /ˈtʃɒk.lət/: nước sô-cô-la nóng (US – hot chocolate)
- Coffee /ˈkɒf.i/: cà phê
- Soda water /ˈsəʊ.də ˌwɔː.tər/: nước sô đa (US – club soda)
- Ale /eɪl/: bia tươi
- Pumpkin smoothie /ˈpʌmp.kɪn ˈsmuː.ði/: sinh tố bí đỏ
- Irish coffee /ˌaɪə.rɪʃ ˈkɒf.i/: cà phê Ai-len
- Avocado smoothie /ævou’kɑ:dou ˈsmuːði/: sinh tố bơ
- Cola /ˈkəʊ.lə/: nước ngọt có ga
- Cocktail /ˈkɒk.teɪl/: rượu cốc tai
- Durian smoothie /ˈdʒʊə.ri.ən ˈsmuː.ði/: sinh tố sầu riêng
- orange juice /ˈɒr.ɪndʒ ˌdʒuːs/: nước cam ép
- Pineapple smoothie /ˈpaɪnˌæp.əl ˈsmuː.ði/: sinh tố dứa
- Strawberry smoothie /’strɔ:bəri ˈsmuːðiz/: sinh tố dâu tây
- Dragon fruit smoothie /’drægənfru:t ˈsmuː.ði/: sinh tố thanh long
- Ice tea /ˌaɪs ˈtiː/: trà đá
- Grape juice /ɡreɪp ˌdʒuːs/: nước nho ép
- Alcohol /ˈæl.kə.hɒl/: rượu
Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước táo ép tiếng anh là gì thì câu trả lời là apple juice, phiên âm đọc là /ˈæp.əl ˌdʒuːs/. Lưu ý là apple juice để chỉ chung về nước táo ép chứ không chỉ cụ thể nước táo ép như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể nước táo ép như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ apple juice trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ apple juice rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ apple juice chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Nước táo ép tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng