logo vui cười lên

Ngờ vực tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, cảm xúc là nhóm từ vựng được sử dụng khá phổ biến. Các bài viết trước, V C L đã giới thiệu về một số từ vựng về cảm xúc cho các bạn tham khảo như hứng thú, chán ngấy, rất hài lòng, rất khó chịu, căng thẳng, thất vọng, sốc, … Bài viết này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết ngờ vực tiếng anh là gì, đây cũng là một từ vựng phổ biến trong chủ đề về cảm xúc.

Ngờ vực tiếng anh là gì
Ngờ vực tiếng anh

Ngờ vực tiếng anh là gì

Ngờ vực tiếng anh gọi là suspicious, phiên âm tiếng anh đọc là /səˈspɪʃəs/

Suspicious /səˈspɪʃəs/

Để đọc đúng ngờ vực trong tiếng anh, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ suspicious rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ suspicious /səˈspɪʃəs/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Các bạn có thể xem bài viết Hướng dẫn cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm cụ thể.

Lưu ý: Từ suspicious là để chỉ chung về ngờ vực, còn cụ thể ngờ vực như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Từ vựng tiếng anh về cảm xúc

Ngờ vực tiếng anh là gì
Ngờ vực tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về cảm xúc

Sau khi đã biết ngờ vực tiếng anh là gì, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cảm xúc khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Anxious /ˈæŋkʃəs/: lo lắng và hồi hộp
  • Ecstatic /ɪkˈstætɪk/: vô cùng hạnh phúc (verry happy, overjoyed)
  • Seething /siːðɪŋ/: cực kỳ tức giận nhưng không thể hiện ra
  • Disappointed /ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/: thất vọng (Let down)
  • Funny /ˈfʌn.i/: buồn cười
  • Negative emotion /ˈnɛɡətɪv ɪˈmoʊʃən/: cảm xúc tiêu cực
  • Bewildered /bɪˈwɪldər/: bối rối (Nonplussed)
  • Embarrassed /ɪmˈbærəst/: xấu hổ và hổ thẹn
  • Bored /bɔ:d/: chán
  • Thoughtful /’θɔ:tfl/: chu đáo
  • Delighted /dɪˈlaɪtɪd/: rất hài lòng (Over the moon)
  • Upset /ʌpˈset/: thất vọng
  • Overwhelmed /ˌoʊvərˈwelmd/: áp đảo
  • Furious /ˈfjʊriəs/: giận giữ, điên tiết

Như vậy, nếu bạn thắc mắc ngờ vực tiếng anh là gì thì câu trả lời là suspicious, phiên âm đọc là /səˈspɪʃəs/. Lưu ý là suspicious để chỉ chung về ngờ vực chứ không chỉ cụ thể ngờ vực như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể ngờ vực như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ suspicious trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ suspicious rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ suspicious chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Ngờ vực tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang