Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì món ăn là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến món ăn trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như sườn cừu nướng, thịt quay, xúc xích, bánh mì pháp, bánh mì nướng, cua, cật (thận), bánh táo, thịt mỡ, tương ớt, bánh pút-đinh, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến món ăn cũng rất quen thuộc đó là quả trứng. Nếu bạn chưa biết quả trứng tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Quả trứng tiếng anh là gì
Egg /eɡ/
Để đọc đúng quả trứng trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ egg rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ egg /eɡ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ egg thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc tiếng anh chuẩn theo phiên âm để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Quả trứng là sản phẩm của các loài động vật đẻ trứng đẻ ra ví dụ như các loài chim, bò sát, rùa hay một số loại côn trùng cũng đẻ trứng. Trứng mà chúng ta dùng để làm thực phẩm thường là trứng của các loại chim hay gia cầm như chim cút, gà, vịt, ngan, ngỗng. Một quả trứng thường có cấu tạo gồm vỏ trứng, lòng trắng trứng và lòng đỏ trứng.
- Từ egg là để chỉ chung về quả trứng, còn cụ thể quả trứng như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Hình trứng tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về món ăn
Sau khi đã biết quả trứng tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề món ăn rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về món ăn khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Salted onion / ˈsɒl.tɪd ˈpɪk.əl /: hành củ muối
- Fish and chips /ˌfɪʃ en ˈtʃɪps/: cá rán tẩm bột và khoai tây chiên
- Lard /lɑːd/: mỡ lợn
- Sandwich /ˈsænwɪdʒ/: bánh mì kẹp
- Fried chicken /fraɪd ˈtʃɪk.ɪn/: gà rán
- Chip /tʃɪp/: khoai tây chiên
- Hot rice noodle soup /hɒt raɪs nuː.dəl suːp/: bún thang
- Chicken drumstick /ˈʧɪkɪn ˈdrʌmstɪk/: đùi gà
- Sushi /ˈsuː.ʃi/: cơm cuộn Nhật Bản
- Main course /meɪn kɔrs/: món chính
- Meat /miːt/: thịt
- Chicken gizzard /ˈʧɪkɪn ˈgɪzəd/: mề gà
- Doughnut /ˈdəʊ.nʌt/: bánh vòng (US – donut)
- Pho /ˈfɜː/: phở
- Crab /kræb/: con cua, thịt cua
- Sole /səʊl/: cá bơn
- Baguette /bæɡˈet/: bánh mì pháp
- Chicken leg /ˈʧɪkɪn lɛg/: chân gà
- Crab rice noodles /kræb raɪs nuː.dəl/: bún cua
- Salad /ˈsæl.əd/: món rau trộn
- Chicken nuggets / ˈtʃɪkɪn ˈnʌɡɪt/: gà viên chiên
- Curry sauce /ˈkʌr.i sɔːs/: nước sốt cà ri
- Goose liver paste /ɡuːs lɪv.ər peɪst/: pa-tê gan ngỗng
- Oysters /ˈɔɪstəz/: hàu
- Ham /hæm/: giăm bông
Như vậy, nếu bạn thắc mắc quả trứng tiếng anh là gì thì câu trả lời là egg, phiên âm đọc là /eɡ/. Lưu ý là egg để chỉ chung về quả trứng chứ không chỉ cụ thể quả trứng như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể quả trứng như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ egg trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ egg rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ egg chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Quả trứng tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng