Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì món ăn là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, V C L đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến món ăn trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như bánh cốm, cật (thận), cá bơn, thịt viên, đùi gà, tôm rán, bánh pizza, hải sản, cá tẩm bột và khoai tây chiên, gan gà, cá rán tẩm bột và khoai tây chiên, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến món ăn cũng rất quen thuộc đó là mì Ý. Nếu bạn chưa biết mì Ý tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Mì Ý tiếng anh là gì
Pasta /ˈpæs.tə/
Để đọc đúng mì Ý trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ pasta rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ pasta /ˈpæs.tə/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ pasta thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Mì Ý là món mì đặc trưng của nước Ý (Italia). Món ăn này rất nổi tiếng và được bán ở nhiều quốc gia trên thế giới. Ở Việt Nam bạn có thể mua mì Ý ở hầu hết các cửa hàng bán đồ ăn nhanh như KFC, Lotteria hay các tiệm lẩu nướng đều có.
- Nhiều bạn hay nhầm mì Ý với mì spaghetti (sờ-pa-gét-ti). Hai loại mì này vừa giống vừa khác nhau, mỳ Ý để chỉ chung cho loại mì của nước Ý, mỳ Ý có nhiều loại ví dụ như dạng mì sợi, mì ống, mì nui, … tất cả gọi chung là pasta. Còn spaghetti chính là một loại pasta co dạng sợi hay còn gọi là mì Ý dạng sợi.
- Từ pasta là để chỉ chung về mì Ý, còn cụ thể mì Ý như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Một số từ vựng tiếng anh về món ăn
Sau khi đã biết mì Ý tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề món ăn rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về món ăn khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Soya cheese /ˈsɔɪ.ə tʃiːz/: đậu phụ
- Salted onion / ˈsɒl.tɪd ˈpɪk.əl /: hành củ muối
- Octopus /ˈɒktəpəs/: bạch tuộc
- Fried egg /fraɪd ɛg/: trứng chiên
- Pastry /ˈpeɪ.stri/: bánh ngọt nướng
- Young rice cake /jʌŋ raɪs keɪk/: bánh cốm
- Ketchup /ˈketʃ.ʌp/: tương cà
- Mixed grill /ˌmɪkst ˈɡrɪl/: món nướng thập cẩm
- Goose liver paste /ɡuːs lɪv.ər peɪst/: pa-tê gan ngỗng
- Stuffed pancake /ˈstʌft ˈpæn.keɪk/: bánh cuốn
- Egg /eɡ/: trứng
- Bamboo sprout /bæmˈbuː spraʊt/: măng
- Fried rice /fraɪd raɪs/: cơm rang
- Rice gruel /raɪs ˈɡruː.əl/: cháo hoa (cháo trắng)
- Duck /dʌk/: thịt vịt
- Hot rice noodle soup /hɒt raɪs nuː.dəl suːp/: bún thang
- Mutton /ˈmʌt.ən/: thịt cừu
- Snail /sneɪl/: ốc
- Stuffed sticky rice balls /stʌft stɪk.i raɪs bɔːl/: bánh trôi
- Roast /rəʊst/: thịt quay
- Borscht /bɔːʃt/: súp củ cải đỏ
- Dessert /dɪˈzɜːt/: món tráng miệng
- Baguette /bæɡˈet/: bánh mì pháp
- Meat /miːt/: thịt
- Pork cartilage /pɔːk ˈkɑːtɪlɪʤ/: sụn heo
Như vậy, nếu bạn thắc mắc mì Ý tiếng anh là gì thì câu trả lời là pasta, phiên âm đọc là /ˈpæs.tə/. Lưu ý là pasta để chỉ chung về mì Ý chứ không chỉ cụ thể mì Ý như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể mì Ý như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ pasta trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ pasta rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ pasta chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Mì Ý tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng







