logo vui cười lên

Pumpkin tiếng anh là gì – Giải nghĩa tiếng Việt


Tiếp tục chuyên mục về lễ hội trong tiếng anh. Trong bài viết này VUICUOILEN sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ pumpkin vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ pumpkin như pumpkin tiếng anh là gì, pumpkin là gì, pumpkin tiếng Việt là gì, pumpkin nghĩa là gì, nghĩa pumpkin tiếng Việt, dịch nghĩa pumpkin, …

Vui Cười Lên
Pumpkin tiếng anh là gì

Pumpkin tiếng anh là gì

Pumpkin nghĩa tiếng Việt là quả bí đỏ.

Pumpkin /ˈpʌmp.kɪn/

Để đọc đúng từ pumpkin trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ pumpkin. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Quả bí đỏ tiếng anh là gì

Bí đỏ tiếng anh là gì
Pumpkin tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết pumpkin tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với pumpkin trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Happy Halloween /ˈhæp.i ˌhæl.əʊˈiːn/: ha-lô-win vui vẻ
  • Exchange New year’s wishes /ɪksˈtʃeɪndʒ ˌnjuːˌjɪəz wɪʃ /: chúc Tết nhau
  • Howl /haʊl/: tiếng hú
  • Orchid /ˈɔː.kɪd/: hoa lan
  • Christmas Card /ˈkrɪs.məs ˌkɑːd/: thiệp Giáng Sinh
  • Lucky Money /ˈlʌk.i ˈmʌn.i/: tiền mừng tuổi
  • Boxing day /ˈbɒk.sɪŋ ˌdeɪ/: ngày sau giáng sinh
  • Marigold /ˈmær.ɪ.ɡəʊld/: cúc vạn thọ
  • Peach blossom /piːtʃ ˈblɒs.əm/: hoa đào
  • Ornament /ˈɔː.nə.mənt/: đồ trang trí cây thông
  • Snowman /ˈsnəʊ.mæn/: người Tuyết
  • Bone /bəʊn/: khúc xương
  • Bat /bæt/: con dơi
  • Sack /sæk/: túi quà của ông già Noel
  • To make offerings /tu: meɪk ˈɒf.ər.ɪŋ/: cúng lễ
  • Pork shank /pɔːk ʃæŋk/: chân giò lợn
  • Sweep the floor /swiːp ðiː flɔːr/: quét nhà
  • Calligraphy picture /kəˈlɪɡ.rə.fi ˈpɪk.tʃər/: tranh thư pháp
  • Monster /’mɔnstə/: quái vật
  • Kumquat tree /ˈkʌm.kwɒt triː/: cây quất
  • Honor the ancestors /ˈɒn.ər ðiː ˈæn.ses.tər/: tưởng nhớ tổ tiên
  • Visit relatives and friends /ˈvɪz.ɪt ˈrel.ə.tɪv ænd frend/: thăm bà con bạn bè
  • First visit /ˈfɜːst ˈvɪz.ɪt/: xông nhà, xông đất
  • Expel evil /ɪkˈspel ˈiː.vəl/: xua đuổi tà ma
  • Taboo /təˈbuː/: kiêng kị

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc pumpkin tiếng anh là gì, câu trả lời là pumpkin nghĩa là quả bí đỏ. Để đọc đúng từ pumpkin cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ pumpkin theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Pumpkin tiếng anh là gì - Giải nghĩa tiếng Việt

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang