logo vui cười lên

Nước Cờ-roat-ti-a tiếng anh là gì? Croatia hay Croatian


Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Cờ-roat-ti-a tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia phổ biến khác để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Cờ-roat-ti-a tiếng anh là gì
Nước Cờ-roat-ti-a tiếng anh là gì

Nước Cờ-roat-ti-a tiếng anh là gì

Nước Cờ-roat-ti-a tiếng anh viết là Croatia, phiên âm đọc là /krəʊˈeɪ.ʃə/

Croatia /krəʊˈeɪ.ʃə/

Để phát âm đúng từ Croatia các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Croatia thì có thể xem bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Croatia là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (C).

Nước Cờ-roat-ti-a tiếng anh là gì
Nước Cờ-roat-ti-a tiếng anh là gì

Phân biệt Croatia và Croatian

Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Croatia và Croatian, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Croatia là tên của nước Cờ-roat-ti-a trong tiếng anh, còn Croatian để chỉ những thứ thuộc về nước Cờ-roat-ti-a như là người Cờ-roat-ti-a, văn hóa Cờ-roat-ti-a, tiếng Cờ-roat-ti-a. Nếu bạn muốn nói về nước Cờ-roat-ti-a thì phải dùng từ Croatia chứ không phải Croatian.

Nước Cờ-roat-ti-a tiếng anh là gì
Nước Cờ-roat-ti-a tiếng anh là gì

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới

  • Morocco /məˈrɒk.əʊ/: nước Ma-rốc
  • Tunisia /ˈtʃuː.nɪz.i.ə/: nước Tuy-ni-di
  • Mozambique /ˌməʊ.zæmˈbiːk/: nước Mô-dăm-bích
  • Tanzania /ˌtæn.zəˈniː.ə/: nước Tan-za-ni-a
  • Colombia /kəˈlɒm.bi.ə/: nước Cô-lôm-bi-a
  • Georgia /ˈdʒɔː.dʒə/: nước Gờ-ru-di-a
  • Iceland /ˈaɪs.lənd/: nước Ai-xơ-len
  • Portugal /ˈpɔː.tʃə.ɡəl/: nước Bồ Đào Nha
  • Malaysia /məˈleɪ.zi.ə/: nước Ma-lay-si-a
  • East Timor (Timor Leste) /ˌiːst ˈtiː.mɔː/: nước Đông Ti-mo
  • Croatia /krəʊˈeɪ.ʃə/: nước Cờ-roat-ti-a
  • Guatemala /ˌɡwɑː.təˈmɑː.lə/: nước Goa-tê-ma-la
  • Norway /ˈnɔː.weɪ/: nước Na Uy
  • China /ˈtʃaɪ.nə/: nước Trung Quốc
  • Nigeria /naɪˈdʒɪə.ri.ə/: nước Ni-giê-ri-a
  • Northern Ireland /ˌnɔː.ðən ˈaɪə.lənd/: nước Bắc Ai-len
  • Chile /ˈtʃɪl.i/: nước Chi Lê
  • Canada /ˈkæn.ə.də/: nước Ca-na-đa
  • Sri Lanka /ˌsriː ˈlæŋ.kə/: nước Sờ-ri-lan-ca
  • Libya /ˈlɪb.i.ə/: nước Li-bi-a
  • Indonesia /ˌɪn.dəˈniː.ʒə/: nước In-đô-nê-si-a
  • Ecuador /ˈek.wə.dɔːr/: nước Ê-cu-a-đo
  • Belgium /ˈbel.dʒəm/: nước Bỉ
  • Ivory Coast /ˌaɪ.vər.i ˈkəʊst/: nước Bờ Biển Ngà
  • Singapore /ˌsɪŋ.əˈpɔː/: nước Sing-ga-po
  • Bangladesh /ˌbæŋ.ɡləˈdeʃ/: nước Băng-la-đét
  • Somalia /səˈmɑː.li.ə/: nước Sô-ma-li
  • Turkey /ˈtɜː.ki/: nước Thổ Nhĩ Kỳ
  • Brazil /brəˈzɪl/: nước Bờ-ra-xin
  • Cuba /ˈkjuː.bə/: nước Cuba
  • Pakistan /ˌpɑː.kɪˈstɑːn/: nước Pa-kit-tan
  • Palestinian /ˌpæl.əˈstɪn.i.ən/: nước Pa-let-xin
  • North Korea /ˌnɔːθ kəˈriː.ə/: nước Triều Tiên
  • Jordan /ˈdʒɔː.dən/: nước Gióc-đan
  • Laos /laʊs/: nước Lào
  • Fiji /ˈfiː.dʒiː/: nước Fi-di
  • Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy Sỹ
  • Phillipines /ˈfɪl.ɪ.piːnz/: nước Phi-lip-pin
  • Paraguay /ˈpær.ə.ɡwaɪ/: nước Paraguay
  • Venezuela /ˌven.ɪˈzweɪ.lə/: nước Vê-nê-duê-la
  • Zimbabwe /zɪmˈbɑːb.weɪ/: nước Dim-ba-buê
  • Bolivia /bəˈlɪv.i.ə/: nước Bô-li-vi-a
  • New Zealand /ˌnjuː ˈziː.lənd/: nước Niu-di-lân

Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Cờ-roat-ti-a tiếng anh là gì thì câu trả lời là Croatia, phiên âm đọc là /krəʊˈeɪ.ʃə/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (C) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Croatia còn có từ Croatian các bạn hay bị nhầm lẫn, Croatian nghĩa là người Cờ-roat-ti-a hoặc tiếng Cờ-roat-ti-a chứ không phải nước Cờ-roat-ti-a.



Bạn đang xem bài viết: Nước Cờ-roat-ti-a tiếng anh là gì? Croatia hay Croatian

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang