Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước An-ba-ni-a tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia phổ biến khác để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước An-ba-ni-a tiếng anh là gì
Albania /ælˈbeɪ.ni.ə/
Để phát âm đúng từ Albania các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Albania thì có thể xem bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Albania là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (A).

Phân biệt Albania và Albanian
Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Albania và Albanian, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Albania là tên của nước An-ba-ni-a trong tiếng anh, còn Albanian để chỉ những thứ thuộc về nước An-ba-ni-a như là người An-ba-ni-a, văn hóa An-ba-ni-a, tiếng An-ba-ni-a. Nếu bạn muốn nói về nước An-ba-ni-a thì phải dùng từ Albania chứ không phải Albanian.

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới
- Estonia /esˈtəʊ.ni.ə/: nước Et-tô-ni-a
- Malaysia /məˈleɪ.zi.ə/: nước Ma-lay-si-a
- Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy Sỹ
- Peru /pəˈruː/: nước Pê-ru
- Colombia /kəˈlɒm.bi.ə/: nước Cô-lôm-bi-a
- England /ˈɪŋ.ɡlənd/: nước Anh
- China /ˈtʃaɪ.nə/: nước Trung Quốc
- Uruguay /ˈjʊə.rə.ɡwaɪ/: nước U-ru-goay
- America /əˈmer.ɪ.kə/: nước Mỹ
- Thailand /ˈtaɪ.lænd/: nước Thái Lan
- Bolivia /bəˈlɪv.i.ə/: nước Bô-li-vi-a
- India /ˈɪn.di.ə/: nước Ấn Độ
- Romania /ruˈmeɪ.ni.ə/: nước Rô-ma-ni-a
- Slovakia /sləˈvæk.i.ə/: nước Sờ-lô-va-ki-a
- Paraguay /ˈpær.ə.ɡwaɪ/: nước Paraguay
- Belgium /ˈbel.dʒəm/: nước Bỉ
- Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy Sĩ
- Iraq /ɪˈrɑːk/: nước I-rắc
- Democratic Republic of the Congo /ˌdem.əkræt.ɪk rɪpʌb.lɪk əv ˈkɒŋ.ɡəʊ/: nước Cộng hòa dân chủ Công Gô
- Taiwan /taɪˈwɑːn/: nước Đài Loan
- Zambia /ˈzæm.bi.ə/: nước Dăm-bi-a
- Kuwait /kuːˈweɪt/: nước Cô-ét
- Afghanistan /æfˈɡæn.ɪ.stæn/: nước Áp-pa-kit-tan
- South Africa /ˌsaʊθ ˈæf.rɪ.kə/: nước Nam Phi
- Brunei /bruːˈnaɪ/: nước Bờ-ru-nây
- Nepal /nəˈpɔːl/: nước Nê-pan
- Croatia /krəʊˈeɪ.ʃə/: nước Cờ-roat-ti-a
- Egypt /ˈiː.dʒɪpt/: nước Ai Cập
- Australia /ɒsˈtreɪ.li.ə/: nước Úc
- Norway /ˈnɔː.weɪ/: nước Na Uy
- Guatemala /ˌɡwɑː.təˈmɑː.lə/: nước Goa-tê-ma-la
- Hungary /ˈhʌŋ.ɡər.i/: nước Hung-ga-ry
- Japan /dʒəˈpæn/: nước Nhật Bản
- North Korea /ˌnɔːθ kəˈriː.ə/: nước Triều Tiên
- Palestinian /ˌpæl.əˈstɪn.i.ən/: nước Pa-let-xin
- Lithuania /ˌlɪθ.juˈeɪ.ni.ə/: nước Lít-va
- Denmark /ˈden.mɑːk/: nước Đan Mạch
- Saudi Arabia /ˌsaʊ.di əˈreɪ.bi.ə/: nước Ả Rập Xê Út
- Serbia /ˈsɜː.bi.ə/ : nước Se-bi-a;
- Myanmar /ˈmjæn.mɑː/: nước Mi-an-ma
- Ukraine /juːˈkreɪn/: nước U-cờ-rai-na
- Kenya /ˈken.jə/: nước Ken-ny-a
- Madagascar /ˌmæd.əˈɡæs.kər/: nước Ma-đa-gát-ca
Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước An-ba-ni-a tiếng anh là gì thì câu trả lời là Albania, phiên âm đọc là /ælˈbeɪ.ni.ə/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (A) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Albania còn có từ Albanian các bạn hay bị nhầm lẫn, Albanian nghĩa là người An-ba-ni-a hoặc tiếng An-ba-ni-a chứ không phải nước An-ba-ni-a.