Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thể thao là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thể thao trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như môn cờ tướng Nhật Bản, môn bóng chuyền, chuyền bóng, bảng xếp hạng, giày đá bóng, môn đấu vật, đường đua, khẩu súng, vợt cầu lông, giày chạy, môn bắn cung, vòng tay quần vợt, đẩy tạ, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thể thao cũng rất quen thuộc đó là môn võ nhu đạo. Nếu bạn chưa biết môn võ nhu đạo tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Môn võ nhu đạo tiếng anh là gì
Judo /ˈdʒuː.dəʊ/
Để đọc đúng môn võ nhu đạo trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ judo rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ judo /ˈdʒuː.dəʊ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ judo thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Môn võ nhu đạo là môn võ có nguồn gốc từ Nhật Bản. Môn võ này do Kano Jigoro sáng lập ra vào năm 1882 đựa trên một môn võ cổ truyền của Nhật Bản là nhu thuật. Nhu đạo là môn võ chủ yếu dùng để tự vệ chứ không thiên về tấn công, tất nhiên nhu đạo cũng giống như thái cực quyền ưu tiên lấy lực trợ lực và có thể giúp một người nhỏ hơn quật ngã được đối phương bằng chính sức của đối phương.
- Từ judo là để chỉ chung về môn võ nhu đạo, còn cụ thể môn võ nhu đạo như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Một số từ vựng tiếng anh về thể thao
Sau khi đã biết môn võ nhu đạo tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thể thao rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thể thao khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Clay pigeon /ˌkleɪ ˈpɪdʒ.ən/: đĩa tập bắn
- Teammate /ˈtiːm.meɪt/: đồng đội
- Aikido /aɪˈkiː.dəʊ/: môn võ ai-ki-đô
- Crossbow /ˈkrɒs.bəʊ/: cái nỏ
- Racetrack /ˈreɪstræk/: đường đua
- Shoot /ʃuːt/: sút, bắn
- Golf ball /ˈɡɒlf ˌbɔːl/: bóng chơi golf
- Triple jump /ˈtrɪp.əl ˌdʒʌmp/: nhảy xa 3 bước
- Football club /ˈfʊt.bɔːl klʌb/: câu lạc bộ bóng đá
- Horse racing /ˈhɔːs ˌreɪ.sɪŋ/: môn đua ngựa
- Linesman /ˈlaɪnz.mən/: trọng tài biên
- Half-time /ˌhɑːfˈtaɪm/: giờ nghỉ hết hiệp một
- Cricket ground /ˈkrɪkɪt ɡraʊnd/: sân crích-kê
- Football /ˈfʊtbɔːl/: quả bóng đá
- Tennis shoes /ˈten.ɪs ˌʃuː/: giày chơi tennis
- Discus throw /ˈdɪs.kəs θrəʊ/: ném đĩa
- Rugby ball /ˈrʌɡbi bɔːl/: quả bóng bầu dục
- Golfer /ˈɡɒl.fər/: người chơi golf
- Race /reɪs/: cuộc đua
- Shuttlecock /ˈʃʌt.əl.kɒk/: quả cầu lông (US – birdie)
- Pass the ball /pɑːs ðiː bɔːl/: chuyền bóng
- Marathon race /ˈmærəθɑːn reɪs/: môn chạy ma-ra-tông
- Surfing /ˈsɜː.fɪŋ/: môn lướt sóng
- Red card /ˌred ˈkɑːd/: thẻ đỏ
- Loser /ˈluː.zər/: người thua cuộc
- Pool cue /puːl kjuː/: gậy chơi bi-da
- Roller skates /ˈroʊlər skeɪts/: giày trượt patin
- Badminton /ˈbædmɪntən/: môn cầu lông
- GO /ɡəʊ/: môn cờ vây
- Darts /dɑrts/: môn ném phi tiêu
Như vậy, nếu bạn thắc mắc môn võ nhu đạo tiếng anh là gì thì câu trả lời là judo, phiên âm đọc là /ˈdʒuː.dəʊ/. Lưu ý là judo để chỉ chung về môn võ nhu đạo chứ không chỉ cụ thể môn võ nhu đạo như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể môn võ nhu đạo như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ judo trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ judo rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ judo chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Môn võ nhu đạo tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng







