logo vui cười lên

Nước Cộng hòa Síp tiếng anh là gì? Cyprus hay Cypriot


Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Cộng Hòa Síp tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia phổ biến khác để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Cộng hòa Síp tiếng anh là gì
Nước Cộng hòa Síp tiếng anh

Nước Cộng Hòa Síp tiếng anh là gì

Nước Cộng Hòa Síp tiếng anh viết là Cyprus, phiên âm đọc là /ˈsaɪ.prəs/

Cyprus /ˈsaɪ.prəs/

Để phát âm đúng từ Cyprus các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Cyprus thì có thể xem bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Cyprus là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (C).

Nước Cộng hòa Síp tiếng anh là gì
Nước Cộng hòa Síp tiếng anh là gì

Phân biệt Cyprus và Cypriot

Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Cyprus và Cypriot, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Cyprus là tên của nước Cộng Hòa Síp trong tiếng anh, còn Cypriot để chỉ những thứ thuộc về nước Cộng Hòa Síp như là người Cộng Hòa Síp, văn hóa Cộng Hòa Síp, tiếng Cộng Hòa Síp. Nếu bạn muốn nói về nước Cộng Hòa Síp thì phải dùng từ Cyprus chứ không phải Cypriot.

Nước Cộng hòa Síp tiếng anh là gì
Nước Cộng hòa Síp tiếng anh là gì

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới

  • Vietnam /ˌvjetˈnæm/: nước Việt Nam
  • Iceland /ˈaɪs.lənd/: nước Ai-xơ-len
  • Saudi Arabia /ˌsaʊ.di əˈreɪ.bi.ə/: nước Ả Rập Xê Út
  • Tanzania /ˌtæn.zəˈniː.ə/: nước Tan-za-ni-a
  • Ghana /ˈɡɑː.nə/: nước Ga-na
  • Slovenia /sləˈviː.ni.ə/: nước Sờ-lo-ven-ni-a
  • Colombia /kəˈlɒm.bi.ə/: nước Cô-lôm-bi-a
  • Ukraine /juːˈkreɪn/: nước U-cờ-rai-na
  • Cuba /ˈkjuː.bə/: nước Cuba
  • Yemen /ˈjem.ən/: nước Y-ê-men
  • Slovakia /sləˈvæk.i.ə/: nước Sờ-lô-va-ki-a
  • Cambodia /kæmˈbəʊ.di.ə/: nước Campuchia
  • England /ˈɪŋ.ɡlənd/: nước Anh
  • Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy Sỹ
  • Taiwan /taɪˈwɑːn/: nước Đài Loan
  • South Africa /ˌsaʊθ ˈæf.rɪ.kə/: nước Nam Phi
  • Canada /ˈkæn.ə.də/: nước Ca-na-đa
  • Lithuania /ˌlɪθ.juˈeɪ.ni.ə/: nước Lít-va
  • Nepal /nəˈpɔːl/: nước Nê-pan
  • France /frɑːns/: nước Pháp
  • Mongolia /mɒŋˈɡəʊ.li.ə/: nước Mông Cổ
  • Ecuador /ˈek.wə.dɔːr/: nước Ê-cu-a-đo
  • Argentina /ˌɑː.dʒənˈtiː.nə/: nước Ác-hen-ti-na
  • Mozambique /ˌməʊ.zæmˈbiːk/: nước Mô-dăm-bích
  • Malaysia /məˈleɪ.zi.ə/: nước Ma-lay-si-a
  • Greece /ɡriːs/: nước Hi Lạp
  • Turkey /ˈtɜː.ki/: nước Thổ Nhĩ Kỳ
  • Austria /ˈɒs.tri.ə/: nước Áo
  • Bolivia /bəˈlɪv.i.ə/: nước Bô-li-vi-a
  • Tunisia /ˈtʃuː.nɪz.i.ə/: nước Tuy-ni-di
  • Zambia /ˈzæm.bi.ə/: nước Dăm-bi-a
  • Laos /laʊs/: nước Lào
  • Kenya /ˈken.jə/: nước Ken-ny-a
  • Singapore /ˌsɪŋ.əˈpɔː/: nước Sing-ga-po
  • Phillipines /ˈfɪl.ɪ.piːnz/: nước Phi-lip-pin
  • Uruguay /ˈjʊə.rə.ɡwaɪ/: nước U-ru-goay
  • Iran /ɪˈrɑːn/: nước I-ran
  • Georgia /ˈdʒɔː.dʒə/: nước Gờ-ru-di-a
  • Botswana /bɒtˈswɑː.nə/: nước Bót-goa-na
  • Jamaica /dʒəˈmeɪ.kə/: nước Jam-mai-ca
  • Northern Ireland /ˌnɔː.ðən ˈaɪə.lənd/: nước Bắc Ai-len
  • Brazil /brəˈzɪl/: nước Bờ-ra-xin
  • Germany /ˈdʒɜː.mə.ni/: nước Đức

Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Cộng Hòa Síp tiếng anh là gì thì câu trả lời là Cyprus, phiên âm đọc là /ˈsaɪ.prəs/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (C) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Cyprus còn có từ Cypriot các bạn hay bị nhầm lẫn, Cypriot nghĩa là người Cộng Hòa Síp hoặc tiếng Cộng Hòa Síp chứ không phải nước Cộng Hòa Síp.



Bạn đang xem bài viết: Nước Cộng hòa Síp tiếng anh là gì? Cyprus hay Cypriot

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang