logo vui cười lên

Ván ép tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì chất liệu cũng là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến chất liệu trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như nút bần (làm từ vỏ cây sồi), kim cương, chì, vải da, giấy các tông, đồng đỏ, ván ép, gỗ ép, đất sét, kẽm, vàng, kim loại, mủ cao su, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến chất liệu cũng rất quen thuộc đó là ván ép. Nếu bạn chưa biết ván ép tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Ván ép tiếng anh là gì
Ván ép tiếng anh là gì

Ván ép tiếng anh là gì

Ván ép tiếng anh gọi là plywood, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈplaɪwʊd/.

Plywood /ˈplaɪwʊd/

Để đọc đúng tên tiếng anh của ván ép rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ plywood rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm plywood /ˈplaɪwʊd/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ plywood thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Ván ép hay còn gọi là gỗ ép là một hỗn hợp của các nguyên liệu thừa từ gỗ được kết dính lại với nhau bởi keo rồi được ép lại tạo thành hình tấm phẳng. Trước đây mọi người vẫn có định kiến với ván ép vì nhìn tuy đẹp nhưng không bền, nhưng đến nay ván ép và gỗ ép được làm bởi công nghệ ép với và chất kết dính tốt hơn khiến chất lượng của gỗ ép cũng rất tốt mà lại bền đẹp, dễ tạo hình theo ý muốn. Nhiều loại giường cao cấp hiện nay cũng sử dụng gỗ ép cao cấp thay vì dùng gỗ tự nhiên.
  • Từ plywood là để chỉ chung về ván ép, còn cụ thể ván ép như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Gỗ tiếng anh là gì

Ván ép tiếng anh là gì
Ván ép tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về chất liệu

Sau khi đã biết ván ép tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề chất liệu rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các chất liệu khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Magnesium /mæɡˈniːziəm/: ma-giê
  • Styrofoam /ˈstaɪrəfəʊm/: xốp
  • Plastic /ˈplæstɪk/: nhựa
  • Zinc /zɪŋk/: kẽm
  • Cotton /ˈkɑːtn/: bông gòn, vải cotton
  • Glass /ɡlæs/: thủy tinh
  • Textile /ˈtek.staɪl/: vải dệt
  • Linen /ˈlɪnɪn/: vải lanh
  • Rubber /ˈrʌbər/: cao su
  • Microfiber /ˈmaɪkrəʊfaɪbər/: sợi tổng hợp nhỏ
  • Cement /sɪˈment/: xi măng
  • Gold /ɡəʊld/: vàng
  • Wood /wʊd/: gỗ
  • Oak /əʊk/: gỗ sồi, cây sồi

Như vậy, nếu bạn thắc mắc ván ép tiếng anh là gì thì câu trả lời là plywood, phiên âm đọc là /ˈplaɪwʊd/. Lưu ý là plywood để chỉ chung về ván ép chứ không chỉ cụ thể ván ép như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể ván ép như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ plywood trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ plywood rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ plywood chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ plywood ngay.



Bạn đang xem bài viết: Ván ép tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang