Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Gioóc-đan tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia khác ngoài Gioóc-đan để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Gioóc-đan tiếng anh là gì
Jordan /ˈdʒɔː.dən/
Để phát âm đúng từ Jordan các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Jordan thì có thể xem bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Jordan là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (J).

Phân biệt Jordan và Jordanian
Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Jordan và Jordanian, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Jordan là tên của nước Gioóc-đan trong tiếng anh, còn Jordanian để chỉ những thứ thuộc về nước Gioóc-đan như là người Gioóc-đan, văn hóa Gioóc-đan, tiếng Gioóc-đan. Nếu bạn muốn nói về nước Gioóc-đan thì phải dùng từ Jordan chứ không phải Jordanian.

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới
- Botswana /bɒtˈswɑː.nə/: nước Bót-goa-na
- Lithuania /ˌlɪθ.juˈeɪ.ni.ə/: nước Lít-va
- South Korea /kəˈriː.ə/: nước Hàn Quốc
- Yemen /ˈjem.ən/: nước Y-ê-men
- Netherlands /ˈneð.ə.ləndz/: nước Hà Lan
- Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy Sĩ
- Colombia /kəˈlɒm.bi.ə/: nước Cô-lôm-bi-a
- Bolivia /bəˈlɪv.i.ə/: nước Bô-li-vi-a
- Denmark /ˈden.mɑːk/: nước Đan Mạch
- Ghana /ˈɡɑː.nə/: nước Ga-na
- Phillipines /ˈfɪl.ɪ.piːnz/: nước Phi-lip-pin
- Guatemala /ˌɡwɑː.təˈmɑː.lə/: nước Goa-tê-ma-la
- North Korea /ˌnɔːθ kəˈriː.ə/: nước Triều Tiên
- Paraguay /ˈpær.ə.ɡwaɪ/: nước Paraguay
- Germany /ˈdʒɜː.mə.ni/: nước Đức
- Kuwait /kuːˈweɪt/: nước Cô-ét
- Kazakhstan /ˌkæz.ækˈstɑːn/: nước Ka-giắc-tan
- Saudi Arabia /ˌsaʊ.di əˈreɪ.bi.ə/: nước Ả Rập Xê Út
- Syria /ˈsɪr.i.ə/: nước Si-ri-a
- India /ˈɪn.di.ə/: nước Ấn Độ
- Venezuela /ˌven.ɪˈzweɪ.lə/: nước Vê-nê-duê-la
- Myanmar /ˈmjæn.mɑː/: nước Mi-an-ma
- Serbia /ˈsɜː.bi.ə/ : nước Se-bi-a;
- Morocco /məˈrɒk.əʊ/: nước Ma-rốc
- Greece /ɡriːs/: nước Hi Lạp
- Egypt /ˈiː.dʒɪpt/: nước Ai Cập
- Mozambique /ˌməʊ.zæmˈbiːk/: nước Mô-dăm-bích
- Austria /ˈɒs.tri.ə/: nước Áo
- Israel /ˈɪz.reɪl/:nước Ích-xa-ren
- Japan /dʒəˈpæn/: nước Nhật Bản
- Libya /ˈlɪb.i.ə/: nước Li-bi-a
- Chile /ˈtʃɪl.i/: nước Chi Lê
- Bulgaria /bʌlˈɡeə.ri.ə/: nước Bun-ga-ri
- Wales /weɪlz/: nước Wales (xứ Wales)
- Afghanistan /æfˈɡæn.ɪ.stæn/: nước Áp-pa-kit-tan
- Estonia /esˈtəʊ.ni.ə/: nước Et-tô-ni-a
- Ethiopia /ˌiː.θiˈəʊ.pi.ə/: nước E-thô-pi-a
- Iraq /ɪˈrɑːk/: nước I-rắc
- Northern Ireland /ˌnɔː.ðən ˈaɪə.lənd/: nước Bắc Ai-len
- Latvia /ˈlæt.vi.ə/: nước Lat-vi-a
- East Timor (Timor Leste) /ˌiːst ˈtiː.mɔː/: nước Đông Ti-mo
- Georgia /ˈdʒɔː.dʒə/: nước Gờ-ru-di-a
- Romania /ruˈmeɪ.ni.ə/: nước Rô-ma-ni-a
Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Gioóc-đan tiếng anh là gì thì câu trả lời là Jordan, phiên âm đọc là /ˈdʒɔː.dən/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (J) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Jordan còn có từ Jordanian các bạn hay bị nhầm lẫn, Jordanian nghĩa là người Gioóc-đan hoặc tiếng Gioóc-đan chứ không phải nước Gioóc-đan.
Bạn đang xem bài viết: Nước Gioóc-đan tiếng anh là gì? Jordan hay Jordanian







