Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Sờ-ri-lan-ca tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia khác ngoài Sờ-ri-lan-ca để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Sờ-ri-lan-ca tiếng anh là gì
Sri Lanka /ˌsriː ˈlæŋ.kə/
Để phát âm đúng từ Sri Lanka các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Sri Lanka thì có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Sri Lanka là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (S & L).

Phân biệt Sri Lanka và Sri Lankan
Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Sri Lanka và Sri Lankan, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Sri Lanka là tên của nước Sờ-ri-lan-ca trong tiếng anh, còn Sri Lankan để chỉ những thứ thuộc về nước Sờ-ri-lan-ca như là người Sờ-ri-lan-ca, văn hóa Sờ-ri-lan-ca, tiếng Sờ-ri-lan-ca. Nếu bạn muốn nói về nước Sờ-ri-lan-ca thì phải dùng từ Sri Lanka chứ không phải Sri Lankan.

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới
- Georgia /ˈdʒɔː.dʒə/: nước Gờ-ru-di-a
- Pakistan /ˌpɑː.kɪˈstɑːn/: nước Pa-kit-tan
- Romania /ruˈmeɪ.ni.ə/: nước Rô-ma-ni-a
- Egypt /ˈiː.dʒɪpt/: nước Ai Cập
- Ireland /ˈaɪə.lənd/: nước Ai-len
- Russia /ˈrʌʃ.ə/: nước Nga
- North Korea /ˌnɔːθ kəˈriː.ə/: nước Triều Tiên
- Kuwait /kuːˈweɪt/: nước Cô-ét
- Ethiopia /ˌiː.θiˈəʊ.pi.ə/: nước E-thô-pi-a
- Chile /ˈtʃɪl.i/: nước Chi Lê
- South Africa /ˌsaʊθ ˈæf.rɪ.kə/: nước Nam Phi
- Estonia /esˈtəʊ.ni.ə/: nước Et-tô-ni-a
- Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy Sĩ
- Slovenia /sləˈviː.ni.ə/: nước Sờ-lo-ven-ni-a
- Cyprus /ˈsaɪ.prəs/: nước Síp (Cộng hòa Síp)
- Hungary /ˈhʌŋ.ɡər.i/: nước Hung-ga-ry
- Angola /æŋˈɡəʊ.lə/: nước Ăng-gô-la
- Guatemala /ˌɡwɑː.təˈmɑː.lə/: nước Goa-tê-ma-la
- Vietnam /ˌvjetˈnæm/: nước Việt Nam
- Nepal /nəˈpɔːl/: nước Nê-pan
- Namibia /nəˈmɪb.i.ə/: nước Nam-mi-bi-a
- Zambia /ˈzæm.bi.ə/: nước Dăm-bi-a
- Morocco /məˈrɒk.əʊ/: nước Ma-rốc
- Latvia /ˈlæt.vi.ə/: nước Lat-vi-a
- Phillipines /ˈfɪl.ɪ.piːnz/: nước Phi-lip-pin
- Israel /ˈɪz.reɪl/:nước Ích-xa-ren
- Nigeria /naɪˈdʒɪə.ri.ə/: nước Ni-giê-ri-a
- Iraq /ɪˈrɑːk/: nước I-rắc
- Somalia /səˈmɑː.li.ə/: nước Sô-ma-li
- Slovakia /sləˈvæk.i.ə/: nước Sờ-lô-va-ki-a
- Taiwan /taɪˈwɑːn/: nước Đài Loan
- Poland /ˈpəʊ.lənd/: nước Ba Lan
- Northern Ireland /ˌnɔː.ðən ˈaɪə.lənd/: nước Bắc Ai-len
- China /ˈtʃaɪ.nə/: nước Trung Quốc
- India /ˈɪn.di.ə/: nước Ấn Độ
- Brunei /bruːˈnaɪ/: nước Bờ-ru-nây
- Spain /speɪn/: nước Tây Ba Nha
- Yemen /ˈjem.ən/: nước Y-ê-men
- Ghana /ˈɡɑː.nə/: nước Ga-na
- Netherlands /ˈneð.ə.ləndz/: nước Hà Lan
- Sri Lanka /ˌsriː ˈlæŋ.kə/: nước Sờ-ri-lan-ca
- Botswana /bɒtˈswɑː.nə/: nước Bót-goa-na
- Ecuador /ˈek.wə.dɔːr/: nước Ê-cu-a-đo
Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Sờ-ri-lan-ca tiếng anh là gì thì câu trả lời là Sri Lanka, phiên âm đọc là /ˌsriː ˈlæŋ.kə/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (S & L) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Sri Lanka còn có từ Sri Lankan các bạn hay bị nhầm lẫn, Sri Lankan nghĩa là người Sờ-ri-lan-ca hoặc tiếng Sờ-ri-lan-ca chứ không phải nước Sờ-ri-lan-ca.
Bạn đang xem bài viết: Nước Sờ-ri-lan-ca tiếng anh là gì? Sri Lanka hay Sri Lankan