logo vui cười lên

Hound tiếng anh là gì – Giải nghĩa tiếng Việt


Tiếp tục chuyên mục về Con vật trong tiếng anh. Trong bài viết này VUICUOILEN sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ hound vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ hound như hound tiếng anh là gì, hound là gì, hound tiếng Việt là gì, hound nghĩa là gì, nghĩa hound tiếng Việt, dịch nghĩa hound, …

Vui Cười Lên
Hound tiếng anh là gì

Hound tiếng anh là gì

Hound tiếng anh nghĩa là con chó săn.

Hound /haʊnd/

Để đọc đúng từ hound trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ hound. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Con chó săn tiếng anh là gì

Vui Cười Lên
Hound tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết hound tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với hound trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Butterfly /ˈbʌt.ə.flaɪ/: con bướm
  • Louse /laʊs/: con chấy
  • Raccoon /rækˈuːn/: con gấu mèo (có thể viết là racoon)
  • Minnow /ˈmɪn.əʊ/: con cá tuế
  • Skunk /skʌŋk/: con chồn hôi
  • Dove /dʌv/: con chim bồ câu trắng
  • Dalmatians /dælˈmeɪ.ʃən/: con chó đốm
  • Hedgehog /ˈhedʒ.hɒɡ/: con nhím (ăn thịt)
  • Platypus /ˈplæt.ɪ.pəs/: thú mỏ vịt
  • Cockroach /ˈkɒk.rəʊtʃ/: con gián
  • Sentinel crab /ˈsɛntɪnl kræb/: con ghẹ
  • Rhea /ˈriː.əz/: chim đà điểu Châu Mỹ
  • Boar /bɔː/: con lợn đực, con lợn rừng
  • Hummingbird /ˈhʌm.ɪŋ.bɜːd/: con chim ruồi
  • Seahorse /ˈsiː.hɔːs/: con cá ngựa
  • Hare /heər/: con thỏ rừng, to hơn thỏ nhà, chạy nhanh, tai dài
  • Quail /kweil/: con chim cút
  • Ant /ænt/: con kiến
  • Caterpillar /ˈkæt.ə.pɪl.ər/: con sâu bướm
  • Kangaroo /ˌkæŋ.ɡərˈuː/: con chuột túi
  • Highland cow /haɪ.lənd ˈkaʊ/: bò tóc rậm
  • Wild boar /ˌwaɪld ˈbɔːr/: con lợn rừng (lợn lòi)
  • Chimpanzee /ˌtʃɪm.pænˈziː/: vượn Châu phi
  • Clownfish /ˈklaʊnfɪʃ/: cá hề
  • Cat /kæt/: con mèo
  • Parrot /ˈpær.ət/: con vẹt
  • Climbing perch /ˈklaɪmɪŋpɜːrtʃ/: cá rô đồng
  • Scorpion /ˈskɔː.pi.ən/: con bọ cạp
  • Monkey /ˈmʌŋ.ki/: con khỉ
  • Cow /kaʊ/: con bò
  • Drake /dreik/ : vịt đực
  • Earthworm /ˈɜːθ.wɜːm/: con giun đất
  • Chicken /’t∫ikin/: con gà nói chung
  • Panda /ˈpæn.də/: con gấu trúc
  • Zebra /ˈzeb.rə/: con ngựa vằn

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc hound tiếng anh là gì, câu trả lời là hound nghĩa là con chó săn. Để đọc đúng từ hound cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ hound theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Hound tiếng anh là gì - Giải nghĩa tiếng Việt

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang