logo vui cười lên

Cháu trai tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng để chỉ người. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về cách chỉ người qua nghề nghiệp trong tiếng anh, hay cách chỉ người không qua nghề nghiệp như anh/em trai, bố nuôi, người chơi, kẻ giết người man rợ, trẻ con, con trai nuôi, người cai ngục, mẹ kế, thành viên, vua, anh em họ, mẹ, du khách, kẻ giết người có chủ đích, bố mẹ, quản trị viên, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng chỉ người khác cũng rất quen thuộc đó là cháu trai. Nếu bạn chưa biết cháu trai tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Cháu trai tiếng anh là gì
Cháu trai tiếng anh là gì

Cháu trai tiếng anh là gì

Cháu trai tiếng anh gọi là nephew, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈnef.juː/.

Nephew /ˈnef.juː/

Để đọc đúng tên tiếng anh của cháu trai rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ nephew rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm nephew /ˈnef.juː/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ nephew thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Cháu trai là một người nam giới đời thứ hai ở dưới mình nếu có cùng huyết thống. Trường hợp có huyết thống gần, nam giới đời tiếp theo ngay sau mình cũng được gọi là cháu. Ví dụ hai anh em họ, 1 người có một đứa con trai thì đứa con trai đó là cháu trai của bạn. Còn bạn có một đứa con trai (hoặc con gái) , đứa con đó lớn lên lại có một đứa con trai thì đó chính là cháu trai (ruột) của bạn.
  • Từ nephew là để chỉ chung về cháu trai, còn cụ thể cháu trai như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Chú bác tiếng anh là gì

Cháu trai tiếng anh là gì
Cháu trai tiếng anh là gì

Một số từ vựng chỉ người khác trong tiếng anh

Sua khi đã biết cháu trai tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng chỉ người khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng chỉ người khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Young adults /ˌjʌŋ ˈæd.ʌlt/: trẻ vị thành niên (khoảng 10 - 19 tuổi)
  • Killer /ˈkɪl.ər/: kẻ giết người
  • Aunt /ɑːnt/: cô, dì
  • You /juː/: bạn
  • Neighbour /ˈneɪ.bər/: hàng xóm (US – Neighbor)
  • They /ðeɪ/: họ, chúng
  • Boy /bɔɪ/: bé trai
  • Middle-aged /ˌmɪd.əlˈeɪdʒd/: người trung niên (40 tuổi trở lên)
  • Adopted daughter /əˈdɒp.tɪd ˈdɔː.tər/: con gái nuôi
  • Godfather /ˈɡɒdˌfɑː.ðər/: cha đỡ đầu
  • Senior citizen /ˌsiː.ni.ə ˈsɪt.ɪ.zən/: người cao tuổi (US - senior)
  • Baby /ˈbeɪ.bi/: em bé
  • Father /ˈfɑː.ðər/: bố (dad/daddy/papa)
  • Grandfather /ˈɡræn.fɑː.ðər/: ông
  • Godmother /ˈɡɑːdmʌðər/: mẹ đỡ đầu
  • Admin /ˈæd.mɪn/: quản trị viên
  • Honey /ˈhʌn.i/: người yêu
  • Son /sʌn/: con trai
  • Girl /ɡɜːl/: bé gái
  • Tourist /ˈtʊə.rɪst/: du khách
  • Homeless /ˈhəʊm.ləs/: người vô gia cư
  • Acquaintance /əˈkweɪn.təns/: người quen
  • Gangster /ˈɡæŋ.stər/: côn đồ xã hội đen (US - mobster)
  • Wife /waɪf/: vợ
  • University student /ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti ˈstjuː.dənt/: sinh viên đại học
  • Uncle /ˈʌŋ.kəl/: chú, cậu, bác
  • I /aɪ/: tôi
  • Female /ˈfiː.meɪl/: nữ giới
  • Adult /ˈæd.ʌlt/: người lớn
  • Man /mæn/: người đàn ông
  • Adoptive father /əˈdɒp.tɪv ˈfɑː.ðər/: bố nuôi
  • School leaver/ˌskuːlˈliː.vər/: học sinh mới tốt nghiệp trung học
  • Cousin sister /ˈkʌz.ənˌsɪs.tər/: chị/em họ
  • Grandmother /ˈɡræn.mʌð.ər/: bà
  • Prisoner /ˈprɪz.ən.ər/: tù nhân

Như vậy, nếu bạn thắc mắc cháu trai tiếng anh là gì thì câu trả lời là nephew, phiên âm đọc là /ˈnef.juː/. Lưu ý là nephew để chỉ chung về cháu trai chứ không chỉ cụ thể về cháu trai như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể về cháu trai như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ nephew trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ nephew rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ nephew chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ nephew ngay.



Bạn đang xem bài viết: Cháu trai tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang